Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

19. ĐT/TT+ 지 않다

19:35
19. ĐT/TT+ 지 않다 

안 + ĐT/TT 

Đây là từ phủ định mang nghĩa là “không” 

-지 않다 được đặt sau động/tính từ 
안- được đặt trước động/tính từ 

VD: 

내일 학교에 안 가요. (Ngày mai không đi học) 
아침을 먹지 않아요. (Không ăn sáng) 
커피를 안 좋아해요. (Không thích cafe) 
그 꽃은 예쁘지 않아요. (Bông hoa đó không đẹp) 

Đối với động từ có 하다 chúng ta nên lưu ý sau: 

운동하지 않다. (O) 
운동(을) 안 하다 (O) 
안 운동(을) 하다 (X) 

Đối với tính từ có 하다 chúng ta lưu ý sau: 

안 깨끗하다 (O) 
깨끗하지 않다 (O) 
깨끗 안 하다 (X) 

****************************≧◠◡◠≦********************************

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer