19. ĐT/TT+ 지 않다
안 + ĐT/TT
Đây là từ phủ định mang nghĩa là “không”
-지 않다 được đặt sau động/tính từ
안- được đặt trước động/tính từ
VD:
내일 학교에 안 가요. (Ngày mai không đi học)
아침을 먹지 않아요. (Không ăn sáng)
커피를 안 좋아해요. (Không thích cafe)
그 꽃은 예쁘지 않아요. (Bông hoa đó không đẹp)
Đối với động từ có 하다 chúng ta nên lưu ý sau:
운동하지 않다. (O)
운동(을) 안 하다 (O)
안 운동(을) 하다 (X)
Đối với tính từ có 하다 chúng ta lưu ý sau:
안 깨끗하다 (O)
깨끗하지 않다 (O)
깨끗 안 하다 (X)
****************************≧◠◡◠≦********************************
0 nhận xét:
Đăng nhận xét