Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

27. *Động từ/ tính từ + 았/었/했다

19:50
27. *Động từ/ tính từ + 았/었/했다 

Đuôi câu thời quá khứ. 

+ Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ chúng ta dùng -았- 

... - 받다+ 았어요 ---> 받았어요. 
- 좋다+ 았어요 ---> 좋았어요. 
- 오다+ 았어요 ---> 왔어요. 

+ Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ... chúng ta dùng -었- 

- 먹다+ 었어요 ---> 먹었어요. 
- 내리다+ 었어요 ---> 내렸어요. 

+ Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là 하다 chúng ta dùng -했- 

- 운동하다+ 했어요---> 운동했어요. 

VD: 

어제 생일 설문을 받았어요. Hôm qua tôi đã nhận được quà sinh nhật. 
그저께 삼겹살을 먹었어요. 아주 맛있었어요. Hai hôm trước(hôm kia?) đã ăn thịt ba chỉ nướng. Đã rất ngon. 
어제 저녁에 친구와 같이 도서관에서 숙제를 했어요. Tối qua đã cùng bạn làm bài tập ở thư viện.

Lưu ý: 

Ở động từ 했다 các bạn có thể viết là 하였다 vẫn đúng. 

*Danh từ+ 이었다/였다 

저는 학생이었어요. Tôi đã(từng) là học sinh. 
어제 생일 설문을 준 사람은 제 여자친구였어요. Người tặng quà sinh nhật cho tôi hqua là bạn gái tôi. 

****************************≧◠◡◠≦********************************

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer