Chương IX: Thể Chủ Động - 사동
1:사동 어휘 CÁC NGOẠI ĐỘNG TỪ (Từ vựng có tính chủ động)
-이-: 먹이다, 보이다, 속이다, 죽이다, 줄이다, 끓이다…
-히-: 넓히다, 입히다, 앉히다, 읽히다, 눕히다, 좁히다…
-리-: 놀리다, 늘리다, 돌리다, 살리다, 알리다, 울리다…
-기-: 남기다, 맡기다, 벗기다, 숨기다, 웃기다, 씻기다…
-우-: 깨우다, 재우다, 채우다, 태우다, 세우다…
-구-: 돋구나, 일구나…
-추-: 낮추다, 늦추다, 맞추다…
Chủ động (능동)
Bị động (피동)
• 여권을 보다: Xem hộ chiếu • 여권을 보이다: Cho xem hộ chiếu
• 약을 먹다: Uống thuốc • 약을 먹이다: Bắt uống thuốc
• 동생이 웃다: Em cười • 동생을 웃기다: Làm cho em cười
• 길이 넓다: Đường rộng • 길을 넓히다: Mở rộng đường
1. Với các động từ như "업히다, 보이다, (짐) 들리다, 안기다, 잡히다, 읽히다…" thì hình thức ngoại động từ và hình thức bị động giống nhau.
- 독자들에게 이 책이 많이 읽힙니다. (bị động)
- (선생님이) 학생들에게 이 책을 많이 읽힙니다. (ngoại động từ)
2. Từ vựng bị động kết hợp tốt với "어 지다", nhưng những từ vựng là ngoại động từ lại có xu hướng kết hợp với "어 주다"
- 엄아에게 아이가 안겨 집니다 (안 + 기 + 어지다) (bị động)
- (내가) 엄마에게 아이를 안겨 줍니다 (안 + 기 + 어주다) (chủ động)
2 :ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 게 하다
2 :ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 게 하다
Là động từ bổ trợ, khi kết hợp với động từ chỉ trạng thái hoặc hành động thì biểu hiện sự 사동.
Có ý nghĩa: khiến ai/ làm cho ai trở thành như thế nào hoặc làm gì đó.
프다: 슬프게 합니다 (làm cho ai đó buồn).
다: 웃게 합니다 (làm cho cười, chọc cho cười).
다: 앉게 합니다 (để ai ngồi xuống, cho ai ngồi xuống).
1. Trong câu chủ động của cấu trúc "게 하다" thì các trợ từ như "이, 가" có thể chuyển thành "를/에게/한테".
- 나는 동생을 침대에 눕게 했다. [동생이 침대에 눕다].
- 나는 친구한테 편지를 쓰게 했다. { 친구가 편지를 쓰다.}
2. "게 하다" cũng có thể kết hợp với "이, 히, 리, 기" thể hiện hai lần ngoại động từ.
- 나는 친구에게 동생을 앉히게 했습니다. (앉 + 히 + 게 하)
- 남편은 아내에게 아들을 깨우게 했어요. (깨 + 우 + 게 하)
3. Cùng ý nghĩa như vậy có cấu trúc "도록 하다" nhưng chỉ kết hợp với động từ chỉ động tác.
- (선생님이) 학생에게 숙제를 하도록 (=하게) 했어요.
- (엄마가) 딸에게 빨래를 하도록 (=하게) 했어요.
- 머리를 예쁘게 했어요 (đúng) / 머리를 예쁘도록 했어요 (sai).
- 정원사에게 나무를 심게 했어요: Bảo người làm vườn trồng cây.
- 내가 물을 안 주어서 꽃을 죽게 했어요: Tôi không tưới nước làm cho cây chết.
- 내가 그 다방에서 두 사람을 만나게 했어요: Tôi cho hai người gặp nhau ở phòng trà.
- 일이 많아서 직원들을 일찍 출근하게 했어요: Vì có nhiều việc cần làm nên bắt nhân viên đi làm sớm.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét