Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

제4과 : 음 의 결합 Bài 4 : Cách Ghép Âm

23:33
제4과 : 음 의 결합
Bài 4 : Cách Ghép Âm

Khi ghép âm (ghép nguyên âm với phụ âm) thành 1 từ (1 âm tiết) trong tiếng Hàn Quốc bao giờ cũng bắt đầu bằng 1 phụ âm.

Ta có các cách ghép như sau : 

1. Nguyên âm đứng một mình 

Nguyên âm đứng 1 mình vẫn có nghĩa . Nhưng trước nguyên âm phải thêm phụ âm “” nhưng khi đọc thì chỉ đọc nguyên âm , không đọc phụ âm này.
Ví dụ : 아 , 오 , 우 , 어 , 여 , 야 , …

2. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng 

Ví dụ : 시계 : si kyê đồng hồ , 
가다 : đi

3. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng 

Ví dụ : 두부 : đậu phụ
구두 : giày da

4. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng 

Ví dụ : 뒤 : phía sau , đằng sau
쇠 : sắt , kim loại

5. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng 

Ví dụ : 한식 : món ăn Hàn Quốc
인삼 : nhân sâm

6. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng 

Ví dụ : 꽃 : bông hoa
폭풍 : dông tố

7. Nguyên âm ghép với phụ âm dạng 

Ví dụ : 원 : đồng Won Hàn Quốc
쉰 : 50 (số đếm thuần Hàn)

Trong tiếng Hàn , phụ âm cuối cùng (phụ âm dưới cùng) được gọi là phụ âm đáy (받침).
Có 2 dạng phụ âm đáy : phụ âm đáy đơn và kép cùng loại , phụ âm đáy kép khác loại.
Cách đọc phụ âm đáy : 
- Từ có phụ âm đáy là : ㄱ,ㄲ,ㅋ - đọc là K/C : 박,밖,밬 - PAK
- Từ có phụ âm đáy là : ㄴ - đọc là N : 한 -HAN
- Từ có phụ âm đáy là : ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ,ㅆ đọc là T : 낟,낫,낮,낯,낱,낳,났 - NAT
- Từ có phụ âm đáy là : ㄹ - đọc là L : 말 - MAL
- Từ có phụ âm đáy là : ㅁ - đọc là M : 감 - KAM
- Từ có phụ âm đáy là : ㅂ,ㅍ - đọc là P : 입,잎 - IP
- Từ có phụ âm đáy là : ㅇ - đọc là NG : 강 - KANG

Loại phụ âm đáy gồm 2 phụ âm khác nhau như : ㄳ,ㄵ,ㄶ,ㄺ,ㄼ,ㄾ,ㅄ,ㄻ,ㄿ thì đọc phụ âm nào xếp trước trong bảng hệ thống thứ tự các phụ âm (bài 2) trừ ㄻ và ㄿ.

- Từ có phụ âm đáy là : ㄳ - đọc là K/C : 삯 = 삭 - SAK hoặc SAC
- Từ có phụ âm đáy là : ㄵ - đọc là N : 앉 = 안 - AN.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄶ - đọc là N : 많 = 만 - MAN.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄺ - đọc là K : 닭 = 닥 - TAK.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄼ - đọc là L : 갋 = 갈 - KAL.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄾ - đọc là L : 핥 = 할 - HAL.
- Từ có phụ âm đáy là : ㅄ - đọc là P : 값 = 갑 - KAP.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄻ - đọc là M : 젊 = 점 - JƠM.
- Từ có phụ âm đáy là : ㄿ - đọc là P : 읊 = 읍 - ƯP.

CHÚ Ý :
- Trên đây là cách đọc những từ đơn , còn khi đọc từ ghép hoặc trong cả câu thì phải áp dụng quy tắc biến âm và luyến âm (sẽ được trình bày ở bài sau).

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer