Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

Chương III -- Đại danh từ 대명사

19:58
Chương III -- Đại danh từ 대명사

1:Này , kia , ấy 이/그/저

Đây là những đại danh từ có tính xác định được sử dụng tùy vào khoảng cách với người nới
이 (này) Được dùng trong trường hợp ở gần
그 (kia) Được dùng trong trường hợp sự vật ở xa
저 (ấy ) Thì dùng khi sự vật xa với cả người nghe

Cấu Trúc

이 / 사람    :    이 사람 (người này ).
그 / 연필    :    그 연필 (Cái bút chì ấy ).
저 / 새    :    저 새 (Con chim ấy ).

Ví Dụ

- 그 신문 좀 주세요: hãy đưa tờ báo ấy cho tôi
- 이 선물을 받으세요: Hãy nhận lấy món quà này
- 저 병원이 유명합니까?: bệnh viện ấy có nổi tiếng không
- 그 음식이 이름이 뭐예요?: Món ăn kia tên gì ?

2:Cái này / cái kia / cái ấy 이것/그것/저것

Cấu Trúc

Là những đại danh từ chỉ sự vật ,có thể dùng tất cả , trừ người và địa điểm ,cái này , cái kia , cai ấy
이것을 살까요? (Có mua cái này không ?)
- 예, (그것을) 삽시다.
그것이 맛있어요? (Cái kia có ngon không )
- 예, (이것이) 맛있어요.
저것을 버릴까요? (vứt cái đó đi nhé ?)
- 예, (저것을) 버립시다.

Lưu ý

khi có số nhiều thì thêm 들 vào phía sau : 이것들 những cái này , 그것들 những cái kia, 저것들 những cái ấy .
- 이것들은 모두 좋은 물건입니다. (tất cả những cái này đều là đồ tốt ).
- 이들은/이 분들은 모두 좋은 사람입니다. (những người này , những vị này đều là người tốt).

Ví Dụ

- 이것이 싸요? 저것이 싸요?: Mua cái này không ? mua cái kia không?
- 그것 좀 빌려 주세요: hãy cho tôi mượn cái ấy .
- 이것과 저것을 바꿀까요?: Đổi cái này và cái ấy cho tôi
- 그것도 몰라요?: Cái ấy mà anh không biết sao ?

3:Ở đây / ở kia / ở chỗ ấy 여기 / 거기 / 저기

Đại danh từ chỉ vị trí , địa điểm ,có nghĩa , chỗ này , nơi này chỗ kia , nơi kia ,nơi ấy

Cấu Trúc

여기가 도서관이에요?    :    네, 거기가 도서관이에요.
(Nơi này có phải là thư viện không ? ...vâng ,đây là thư viện ).
거기에서 옷을 팝니까?    :    여기에서 옷을 팝니다.
(Ở chỗ kia có bán quần áo không ? ,,ở đây có bán quần áo ).
저기가 시청입니까?    :    네, 저기가 시청입니다.
(Nơi ấy có phải là tòa thị chính không ? Vaâng, Chỗ ấy là toàn thị chính ).

Lưu ý

Cũng có khi được làm phó từ trong trường hợp 여기저기 – Chỗ này , chỗ kia
여기저기(에) 사람이/교회가 참 많아요.
(Chỗ này , chỗ kia có nhiều người / nhà thờ ).

Ví Dụ

- 여기(에) 앉아도 됩니까?: Ngồi chỗ này có được không ?
- 거기(에) 가본 적이 있어요?: Anh đã bao giờ đến chỗ kia chưa
- 저기까지 뛰어 갑시다: Hãy chạy lại đằng ấy
- 여기서부터 거기까지 얼마나 걸려요?: Từ chỗ này . chỗ kia mấy bao lâu ?.

4 : AI / LÀ ai 누구 / 누가

Đại danh từ nghi vấn , dùng để chỉ người , khi không biết về họ tên , nghề nghiệp ,và quan hệ có nghĩa ai , là ai

Cấu Trúc

누구를 만나요? (Cậu gặp ai ?)
- 언니를 만나요.
누구예요? (Có phải bạn không ?)
- 친구예요.

Lưu ý

Khi dùng với tiểu từ chủ từ 가 thì được rút gọn thành 누가.
- 누구가 [누구 + 가] 갑니까? (sai) á 누가 [누 + 가] 갑니까? (đúng).

Ví Dụ

- 누구의 모자예요?: mũ của ai vậy ?
- 누구와 같이 시내에 갔어요?: Anh đi cùng ai vào thành phố ?
- 누굴 만날 거예요?: anh sẽ gặp ai ?
- 누가 편지를 가다립니까?: Anh chờ thư của ai vậy ?

5 : Ở đâu , nơi nào 어디

Đại danh từ có nghĩa ,ở đâu , nơi nào ,ddaauhoir về địa điểm , dùng khi muốn biết địa danh
vị trí , địa chỉ có thể kết hợp với các phó từ thành 어디가, 어디로, 어디에서, 어디를, 어디로.

Cấu Trúc

어디에서 만나요? (Gặp nhau ở đâu )
- 공원에서 만나요.
어디가 좋아요? (Chỗ nào tốt?)
- 산이 좋아요.

Ví Dụ

- 어디 가고 싶어요?: Anh muốn đi đâu
- 공중전화가 어디에 있을까요?: Điện thoại công cộng ở đâu ?
- 어디에서 테니스를 칩니까?: Anh chơi tenis ở đâu ?
- 어디어디를 구경할 거예요?: Anh định đi thăm quam ở nơi nào ?.

6:GÌ, Cái gì 무엇

Từ nghi vấn , không dùng cho người mà cho vật sựu việc , công việc , có nghĩa là , gì , cái gì
Cấu Trúc
무엇을 봐요? (Anh xem gì vậy ?)
- 신문을 봐요.
무엇이 비싸요? (Cái gì đắt ?)
- 다이아몬드가 비싸요.

Lưu ý

Trong khẩu ngữ thì 무엇이 được rút gọn thành 뭘가, 무엇을 nói chuyện thành 뭘, 무얼로.
- 뭘/무얼 봐요? (Nhìn cái gì ?)
- 뭐가 비싸요? (Cái gì đắt?)

Ví Dụ

- 무엇을 찾고 있어요?: Anh tìm cái gì vậy .
- 인생에서 무엇이 제일 소중해요?: Trong cuộc đời thì điều gì là quam trọng nhất
- 국수를 무엇으로 먹어요?: Ăn phở bằng cái gì ?
- 아까 뭘 하고 있었어요?:Anh vừa làm gì vậy ?.

7: Khi nào . bao giờ 언제

Từ nghi vấn , chỉ thời gian ,để hỏi khi muốn biết về thời gian , ngày tháng năm có nghĩa bao giờ ,lúc nào
Cấu Trúc
언제 가요? (Bao giờ anh đi )
- 3시에 가요.
언제입니까? (khi nào ?)
-다음달입니다.

Lưu ý

- 언제 고향에 돌아가십니까?: Khi nào thì anh về quê ?
- 회의가 언제 끝나요?: Hội nghị khi nào kết thúc ?
- 생일이 언제예요?: bao giờ đến sinh nhật anh ?
- 친구를 언제 만날 거예요?: bao giờ anh sẽ gặp bạn ?

8:Bao nhiêu 얼마/얼마나

Khi hỏi về số lượng , giá , cự ly ,trọng lượng , thời gian có nghĩa là bao nhiêu , bao nhiêu cái
Cấu Trúc
값이 얼마입니까?    :    만 원입니다.
거리가 얼마입니까?    :    15 km입니다.

Lưu ý

1. Hai từ 얼마 và 얼마나 Đều có nghĩa là giống nhau là bao nhiêu nhưng 얼마 có thế làm chủ ngữ ,
còn 얼마나 chỉ là phó từ
- 얼마가 부족합니까?: (Chủ ngữ)
얼마나 부족합니까?: phó từ )
2. Khi hỏi về thời gian thì đi cùng với động từ 걸리다, khi hỏi quãng thời gian thì dùng 동안.
- 부산까지 시간이 얼마나 걸려요?: Mất bao nhiêu thời gian xuống đến busan
- 얼마 동안 기다렸어요?: Anh đợi bao lâu rồi ?

Ví Dụ

- 저 카메라는 값이 얼마입니까?: Cái ảnh kia giá bao nhiêu ?
- 학비가 얼마예요?: Tiền học phí bao nhiêu ?
- 서울에서 천안까지 시간이 얼마나 걸려요?: Từ seul xuống chơn an mất bao nhiêu thời gian? (nghĩa 2).
- 우유가 얼마나 남았어요?Còn bao nhiêu thời gian nữa ? (Nghĩa 1).

9: Nào, gì 어떤/무슨 + Danh từ

Thể nghi vấn , bổ ngữ khi hỏi về người nào đó hoặc sự vật chủng loại ,tính chất ,? Có nghĩa là nào 어떤 , 무슨 có nghĩa là gì ?
Cấu Trúc
무슨 책입니까? (Sách gì vậy ?)
- 소설책입니다.
어떤 색입니까? (Quyển sách nào vậy ?)
- 빨간색입니다.
어떤 Dùng để biểu đạt cả chủng loại và tính chất của người howacj sự vật còn 무슨 Chỉ thường dùng cho chủng loại

Lưu ý

- 어떤 분이 사장님입니까? (vị nào là giám đốc ?).
Câu dưới đây sai:
- 무슨 분/사람이 사장님입니까? (sai)

Ví Dụ

- 어떤 음악을 좋아합니까?: Anh thích loiaj nhạc nào ?
- 박 선생님은 어떤 분이에요?: Ông par là ông nào vậy?
- 무슨 음식을 시킬까요?: Chúng ta gọi món ăn gì nhỉ ?
- 어제 무슨 선물을 받았어요?: Hôm qua anh nhận dc món quà gì?

10 : Mấy , bao nhiêu 몇 + Danh từ

Từ được dùng hỏi về số lượng ,Có nghĩa mấy . bao nhiêu
Cấu Trúc
몇 사람이 왔어요? (Mấy người đến?).
- 두 사람이 왔어요.
몇 시간 걸려요? (Mất mấy tiếng đồng hồ ?).
- 세 시간 걸려요.

Lưu ý

1. Có khi được kết hợp với trợ từ 몇이, 몇몇이: Mấy , bao nhiêu
- 몇이 부조합니까? 몇몇이 아직 안 왔어요.
(Còn thiếu bao nhiêu người , có một số người chưa đến).
2. Khi 멸 kết hợp với 일 Và trở thành 며칠: mấy ngày ?
- 오늘이 며칠입니까?

Ví Dụ

- 하루에 몇 시간 공부해요?: Mỗi ngày học mấy tiếng ?
- 모자를 몇 개 샀어요?: Anh mua bao nhiêu cái mũ ?.
- 몇 달 동안 세계 여행을 했어요?: Đi du lịch thế giới mấy tháng ?
- 커피를 몇 잔 마셨어요? Uống mấy ly cà fe rồi ?


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer