Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 18 tháng 12, 2013

2. Động từ(TT) + ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까?

23:35
2. Động từ(TT) + ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까?  

... Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp……

* Trong câu trần thuật: ㅂ/습니다

* Thân động từ(thân tính từ) + ㅂ/습니다. 

(Thân động từ, thân tính từ là khi ta bỏ đuôi 다 ta sẽ có thân động từ hay thân tính từ. 
Ví dụ: 공부하다 khi bỏ đuôi 다 thì thân tính từ sẽ là 공부하.... hay 많다 sẽ là 많 ……) 

* Thân động từ(thân tính từ) không có patchim + ㅂ니다. 

Ví dụ: 

가다 =====> 갑니다. đi 
공부하다 ==> 공부합니다. học 
사다 =====> 삽니다. mua 
크다 ===> 큽니다. lớn, to 

* Thân động từ(thân tính từ) có patchim + 습니다. 

Ví dụ : 

듣다 ====> 듣습니다. nghe 
읽다 ====> 읽습니다. đọc 
먹다 ====> 먹습니다. ăn 



Ví dụ: 

예쁘+ㅂ니다 ⇨ 예쁩니다.: đẹp , xinh đẹp
춥+습니다 ⇨ 춥습니다 : Lạnh
-오늘 날씨가 춥습니다. : ⇨⇨Hôm nay thời tiết lạnh
-저는 배가 고픕니다. : ⇨⇨tôi đói bụng
-비가 옵니다. :⇨⇨ Mưa đến
-저는 친구를 기다립니다.⇨⇨tôi đợi bạn
-저는 한국을 사랑합니다. ⇨⇨tôi yêu Hàn Quốc
-한국 학생들이 영어를 배웁니다.:⇨⇨ những học sinh Hàn quốc học tiếng anh 
-한국음식이 맵습니다: ⇨⇨Món ăn Hàn Quốc rất cay.
-내일 시간이 없습니다: ⇨⇨Ngày mai không có thời gian


⇨⇨Từ mới (단어) 

맵다 :⇨⇨⇨ cay
내일 : ⇨⇨⇨ngày mai
예쁘다 : ⇨⇨⇨đẹp , xinh đẹp
춥다 : ⇨⇨⇨Lạnh
오늘 : ⇨⇨⇨Hôm nay
날씨 :⇨⇨⇨ thời tiết
고프다 :⇨⇨⇨đói 
배 :⇨⇨⇨ bụng
오다 : ⇨⇨⇨đến , tới 
비: ⇨⇨⇨Mưa
친구 : ⇨⇨⇨Bạn bè
기다리다 : ⇨⇨⇨đợi
사랑하다: ⇨⇨⇨yêu
한국 :⇨⇨⇨Hàn quốc
영어 :⇨⇨⇨ tiếng anh
들 : ⇨⇨⇨tiếp từ , đi sau danh từ chỉ số nhiều
학생:⇨⇨⇨ học sinh
학생들 : ⇨⇨⇨những học sinh ...
배우다 :⇨⇨⇨ học

*Trong câu nghi vấn: ㅂ/습니까? 

Thân động từ(thân tính từ) + ㅂ/습니까? 

Cách dùng giống câu trần thuật khi hỏi ai đó về việc gì đó ta chỉ cần chuyển sang đuôi ㅂ/습니까? 

* Thân động từ(thân tính từ) không có patchim + ㅂ니까? 
* Thân động từ(thân tính từ) có patchim + 습니까? 

Ví dụ: 

가다 ====> 갑니까? đi không ạ? 
먹다 ====> 먹습니까? ăn không ạ? 


** Ví dụ 

가 다+ -ㅂ니까 ⇨ 갑니까?⇨⇨ (Có đi không?).
일하+-ㅂ니까? ⇨ 일합니까?⇨⇨ làm việc gì?
학생이+-ㅂ니까? ⇨ 학생입니까?⇨⇨ ...Học sinh ?
먹다: 먹 +습니다 ⇨ 먹습니까? ⇨⇨ (Có ăn không?)
웃다 : 웃+습니까? ⇨ 웃습니까? ⇨⇨...Cười ?
읽다 : 읽+습니까? ⇨ 읽습니까? ⇨⇨... Đọc ?

아이가 웃습니까? ⇨⇨⇨...đứa trẻ cười phải không..?
네, 아이가 웃습니다.⇨⇨⇨ vâng , là đứa trẻ cười .
언제 시간이 있습니까?: Bao giờ anh có thời gian?
꽃을 좋아합니까?: Anh có thích hoa không?

**Từ vựng (단어) 

가다 :⇨⇨⇨ Đi 
일하다 :⇨⇨⇨ Làm việc
학생 :⇨⇨⇨ Học sinh
먹다 :⇨⇨⇨ Ăn
웃다 : ⇨⇨⇨Cười
아이 :⇨⇨⇨ trẻ em , đứa bé
읽다 : ⇨⇨⇨Đọc
네 :⇨⇨⇨ vâng 
누가 :⇨⇨⇨ Ai 
이 :⇨⇨⇨ Này
이것 : ⇨⇨⇨cái này
복사기 : ⇨⇨⇨máy sao chép , máy photocoppy
무엇 : ⇨⇨⇨gì ?
물건 :⇨⇨⇨ đồ vật , hàng hóa
좋다 :⇨⇨⇨ tốt , được
언제 : ⇨⇨⇨khi nào , bao giờ 
시간 :⇨⇨⇨ thời gian
꽃 :⇨⇨⇨ hoa
좋아하다 :⇨⇨⇨ thích , ưa chuộng

*Chú ý: 

-Động từ(tính từ) khi nối với ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까? luôn viết liền 

VD: 

먹습니다
먹 습니다

Dấu cách trong tiếng Hàn rất quan trọng(khi thi năng lực tiếng Hàn cách không đúng chỗ sẽ bị trừ điểm) nên mong các bạn lưu ý ngay từ những bài học đầu tiên. 

- Mặc dù viết là ㅂ/습 nhưng khi đọc sẽ không phải âm ㅂ mà đọc là ㅁ 

VD: 

공부합니다 sẽ đọc là 공부함니다. 
먹습니다 sẽ đọc là 먹슴니다. 


****************************≧◠◡◠≦********************************

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer