2. Động từ(TT) + ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까?
... Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp……
* Trong câu trần thuật: ㅂ/습니다
* Thân động từ(thân tính từ) + ㅂ/습니다.
(Thân động từ, thân tính từ là khi ta bỏ đuôi 다 ta sẽ có thân động từ hay thân tính từ.
Ví dụ: 공부하다 khi bỏ đuôi 다 thì thân tính từ sẽ là 공부하.... hay 많다 sẽ là 많 ……)
* Thân động từ(thân tính từ) không có patchim + ㅂ니다.
Ví dụ:
가다 =====> 갑니다. đi
공부하다 ==> 공부합니다. học
사다 =====> 삽니다. mua
크다 ===> 큽니다. lớn, to
* Thân động từ(thân tính từ) có patchim + 습니다.
Ví dụ :
듣다 ====> 듣습니다. nghe
읽다 ====> 읽습니다. đọc
먹다 ====> 먹습니다. ăn
Ví dụ:
예쁘+ㅂ니다 ⇨ 예쁩니다.: đẹp , xinh đẹp
춥+습니다 ⇨ 춥습니다 : Lạnh
-오늘 날씨가 춥습니다. : ⇨⇨Hôm nay thời tiết lạnh
-저는 배가 고픕니다. : ⇨⇨tôi đói bụng
-비가 옵니다. :⇨⇨ Mưa đến
-저는 친구를 기다립니다.⇨⇨tôi đợi bạn
-저는 한국을 사랑합니다. ⇨⇨tôi yêu Hàn Quốc
-한국 학생들이 영어를 배웁니다.:⇨⇨ những học sinh Hàn quốc học tiếng anh
-한국음식이 맵습니다: ⇨⇨Món ăn Hàn Quốc rất cay.
-내일 시간이 없습니다: ⇨⇨Ngày mai không có thời gian
⇨⇨Từ mới (단어)
맵다 :⇨⇨⇨ cay
내일 : ⇨⇨⇨ngày mai
예쁘다 : ⇨⇨⇨đẹp , xinh đẹp
춥다 : ⇨⇨⇨Lạnh
오늘 : ⇨⇨⇨Hôm nay
날씨 :⇨⇨⇨ thời tiết
고프다 :⇨⇨⇨đói
배 :⇨⇨⇨ bụng
오다 : ⇨⇨⇨đến , tới
비: ⇨⇨⇨Mưa
친구 : ⇨⇨⇨Bạn bè
기다리다 : ⇨⇨⇨đợi
사랑하다: ⇨⇨⇨yêu
한국 :⇨⇨⇨Hàn quốc
영어 :⇨⇨⇨ tiếng anh
들 : ⇨⇨⇨tiếp từ , đi sau danh từ chỉ số nhiều
학생:⇨⇨⇨ học sinh
학생들 : ⇨⇨⇨những học sinh ...
배우다 :⇨⇨⇨ học
*Trong câu nghi vấn: ㅂ/습니까?
Thân động từ(thân tính từ) + ㅂ/습니까?
Cách dùng giống câu trần thuật khi hỏi ai đó về việc gì đó ta chỉ cần chuyển sang đuôi ㅂ/습니까?
* Thân động từ(thân tính từ) không có patchim + ㅂ니까?
* Thân động từ(thân tính từ) có patchim + 습니까?
Ví dụ:
가다 ====> 갑니까? đi không ạ?
먹다 ====> 먹습니까? ăn không ạ?
** Ví dụ
가 다+ -ㅂ니까 ⇨ 갑니까?⇨⇨ (Có đi không?).
일하+-ㅂ니까? ⇨ 일합니까?⇨⇨ làm việc gì?
학생이+-ㅂ니까? ⇨ 학생입니까?⇨⇨ ...Học sinh ?
먹다: 먹 +습니다 ⇨ 먹습니까? ⇨⇨ (Có ăn không?)
웃다 : 웃+습니까? ⇨ 웃습니까? ⇨⇨...Cười ?
읽다 : 읽+습니까? ⇨ 읽습니까? ⇨⇨... Đọc ?
아이가 웃습니까? ⇨⇨⇨...đứa trẻ cười phải không..?
네, 아이가 웃습니다.⇨⇨⇨ vâng , là đứa trẻ cười .
언제 시간이 있습니까?: Bao giờ anh có thời gian?
꽃을 좋아합니까?: Anh có thích hoa không?
**Từ vựng (단어)
가다 :⇨⇨⇨ Đi
일하다 :⇨⇨⇨ Làm việc
학생 :⇨⇨⇨ Học sinh
먹다 :⇨⇨⇨ Ăn
웃다 : ⇨⇨⇨Cười
아이 :⇨⇨⇨ trẻ em , đứa bé
읽다 : ⇨⇨⇨Đọc
네 :⇨⇨⇨ vâng
누가 :⇨⇨⇨ Ai
이 :⇨⇨⇨ Này
이것 : ⇨⇨⇨cái này
복사기 : ⇨⇨⇨máy sao chép , máy photocoppy
무엇 : ⇨⇨⇨gì ?
물건 :⇨⇨⇨ đồ vật , hàng hóa
좋다 :⇨⇨⇨ tốt , được
언제 : ⇨⇨⇨khi nào , bao giờ
시간 :⇨⇨⇨ thời gian
꽃 :⇨⇨⇨ hoa
좋아하다 :⇨⇨⇨ thích , ưa chuộng
*Chú ý:
-Động từ(tính từ) khi nối với ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까? luôn viết liền
VD:
먹습니다
먹 습니다
Dấu cách trong tiếng Hàn rất quan trọng(khi thi năng lực tiếng Hàn cách không đúng chỗ sẽ bị trừ điểm) nên mong các bạn lưu ý ngay từ những bài học đầu tiên.
- Mặc dù viết là ㅂ/습 nhưng khi đọc sẽ không phải âm ㅂ mà đọc là ㅁ
VD:
공부합니다 sẽ đọc là 공부함니다.
먹습니다 sẽ đọc là 먹슴니다.
****************************≧◠◡◠≦********************************
0 nhận xét:
Đăng nhận xét