Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

제 7 과 : 일상생활 표현 Bài 7 : Một số thành ngữ thông dụng

23:35
제 7 과 : 일상생활 표현
Bài 7 : Một số thành ngữ thông dụng

Sau đây là một số thành ngữ thông dụng khi bắt đầu giao tiếp , chúng ta vừa luyện tập ghép âm vừa học thuộc các câu này để sử dụng cho quen dần với cách giao tiếp kiểu Hàn quốc .
Khi đọc và nói tiếng Hàn , cũng giống như hầu hết các ngôn ngữ khác là sự lên xuống giọng ở cuối mỗi câu hỏi hay câu nói , cuối câu tiếng Hàn cũng sử dụng sự lên xuống giọng để biểu hiện ý mình .
- Trong câu nói tiếng Hàn , phần đuôi câu cần phải xuống giọng :
Ví dụ : ham ni tà , ha sê yô , ha si tà…
- Trong câu hỏi tiếng Hàn , phần gần đuôi câu phải xuống giọng một chút còn từ để tỏ ý hỏi cuối cùng thì cần phải lên giọng.
Ví dụ : hàm nì ká ? , hà sề yố , …
- Người Hàn Quốc thường cúi đầu khi chào hỏi , cám ơn hay xin lỗi . Khi cám ơn thì đầu cúi , hai tay xuôi theo hai bên mình - còn khi xin lỗi thì đầu cúi nhưng hai tay chắp hay xoa vào nhau trước ngực.

Một số thành ngữ thông dụng :

1.  안녕하십니까? Xin chào - với người cao tuổi hơn , cấp trên…
2. 안녕하세요? Xin chào - với bạn bè , đồng nghiệp…
3. 안녕. Xin chào - với người nhỏ tuổi hơn, cấp dưới…
4. 안녕히 가세요. Tạm biệt (Bạn đi nhé) - người ở lại nói.
5. 안녕히 계세요. Tạm biệt (Bạn ở lại nhé) - người đi nói.
6. 안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon.
7. 고맙습니다. Xin cảm ơn.
8. 감사합니다. Vô cùng cảm ơn.
9. 실례합니다. Xin lỗi (Xin cảm phiền) - khi hỏi đường , hỏi ý kiến…
10. 미안합니다. Xin lỗi.
11. 죄송합니다. Rất xin lỗi.
12. 또만납시다 / 또만나요. Hẹn gặp lại.
13. 여보세요 ? A lô - khi trả lời điện thoại.
14. 여보세요 . Này - khi gọi phục vụ trong nhà hàng.
15. 서세요. Đứng lên.
16. 앉으세요. Ngồi xuống.
17. 좋아합나다. (Tôi) thích.
18. 싫어합니다. (Tôi) ghét.
19. 알아요 / 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách lịch sự.
20. 압니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời bình thường.
21. 알겠습니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách tôn trọng.
22. 몰라요 / 몰랐어요. Tôi không biết - trả lời 1 cách lịch sự.
23. 모릅니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách bình thường.
24. 모르겠습니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách tôn trọng.
25. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? - yêu cầu nhắc lại.
26. 잘지내셨어요? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ ? - hỏi về sức khoẻ /công việc.
27. 잘지냈어요. (Tôi) Khoẻ / Tốt. - trả lời về sức khoẻ /công việc.
28. 건강합니까? (Anh) khoẻ chưa ? - hỏi người vừa ốm dậy.
29. 도와주세요. (Làm ơn) giúp tôi với . - thỉnh cầu giúp đỡ.
30. 괜찮아요. Không hề gì / Đừng bận tâm - đáp lại lời xin lỗi.
31. 전만에요. Có gì đâu / Đừng bận tâm - đáp lại lời cảm ơn.

안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon. : Chúng ta thường chúc ngủ ngon khi chia tay ngay ở trên đường về nhà vào ban đêm , nhưng thực ra câu “chúc ngủ ngon” được sử dụng khi người nói và người nghe cùng về ngủ ở 1 địa điểm chứ không ai đang đi trên đường mà chúc nhau ngủ ngon cả , đơn giản chỉ dùng “안녕히 가세요.” là được.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer