Breaking News
Loading...
Thứ Sáu, 20 tháng 12, 2013

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (1-25)

19:27
Tác-giả: Nguyễn-Tiến-Hải
6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp-xếp theo tần-số xuất-hiện. (Từ đầu-tiên là từ xuất-hiện nhiều nhất)
Tháng 12 năm 2004[1], Viện Nghiên-cứu Quốc-gia về tiếng Hàn-Quốc (National Institute of Korean Language, 국립국어원) đã công-bố danh-sách 6000 từ thường gặp nhất . Những từ này được sắp-xếp thứ-tự dựa theo tần-số xuất-hiện và độ phức-tạp (độ khó hiểu về nghĩa) nên bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn-bộ văn-bản. Đây là cách học rất hiệu-quả. Có nhiều học-giả nổi-tiếng trong lĩnh-vực giáo-dục tiếng Hàn đã tham-gia vào nghiên-cứu toàn-diện này. (từ đầu-tiên là từ xuất-hiện nhiều nhất).[2]
(Để nghe phát-âm các từ này các bạn có thể dùng website từ điển tiếng Hàn của người Hàn Quốc naver.com (phần 국어) hoặc google translate.
*Ví-dụ nghe từ 작년 (năm ngoái) phát-âm thế nào thì bạn vào website http://krdic.naver.com và gõ từ 작년. Bạn sẽ thấy hiện ra biểu-tượng hình cái tai nghe (loa), click vào sẽ phát ra tiếng cho bạn nghe, bên cạnh có chú-thích cách đọc là [장년] và cả từ gốc Hán  (昨年 (tạc-niên). Đây là chữ Hán cổ (phồn thể). Bạn có thể dùng từ-điển Hán Việt để tra nghĩa nếu gặp từ khó http://www.hanviet.org/ (chọn bôi đen 昨年 copy rồi dán vào website rồi enter sẽ hiện ra nghĩa, tạc niên, bấm vào chữ tạc sẽ ra nghĩa là ” ngày hôm qua, 1 ngày trước, quá khứ”, niên là năm)
Có một cách khác để nghe phát-âm không chỉ của từ mà cả câu đó là bạn vàohttp://translate.google.com/ gõ vào văn bản tiếng Hàn rồi  bấm click vào biểu-tượng hình cái loa http://translate.google.com/#ko/vi/%EC%9E%91%EB%85%84 ). Nếu bạn biết tiếng Anh bạn có thể dùng từ-điển http://endic.naver.com để tra các ví-dụ cho mỗi từ. Đối với mỗi người bình-thường như tôi và bạn mỗi từ mất trung-bình 5 phút mới có thể ghi sâu vào não được. Học xong rồi lại quên, rồi lại học, rồi lại quên chừng 5-6 lần gì đó là sẽ nhớ mãi, nên bạn đừng quá vội-vàng, nôn-nóng. :). Theo như tác-giả sách “The word brain, Hướng dẫn cách học ngoại ngữ nhanh nhất” thì bạn nên học ôn từ-vựng như sau: nếu bạn bắt-đầu học từ mới lần đầu vào ngày 0, thì ôn lại từ đó vào các ngày 1, 3, 6, 10, 17 và 31.

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
25 từ đầu-tiên (0001-0025)
  1. 것            | vật, việc, điều
  2. 하다          | làm
  3. 있다          | có
  4. 수            | cách, phương-pháp
  5. 나            | tôi (thân-mật  반말)
  6. 없다          | không có
  7. 않다          | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
  8. 사람          | người
  9. 우리          | chúng tôi, chúng ta
  10. 그            | anh ấy
  11. 아니다        | không là
  12. 보다          | thử
  13. 거            | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
  14. 보다          | xem
  15. 같다          | giống
  16. 주다          | đưa cho, làm cho ai việc gì
  17. 대하다        | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối (mặt)
  18. 가다          | đi
  19. 년            | 年 (niên) năm
  20. 한            | một, đơn lẻ
  21. 말            | lời nói
  22. 일            | việc (công-việc)
  23. 이            | này = this
  24. 말하다        | nói
  25. 위하다        | cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai)


Các ví-dụ với mỗi từ



1. 것      =  vật, việc = a thing or an object
좋아하는 으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích =  Take any thing you like

2. 하다          | làm
a) 내일 뭐  거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ
생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ
운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise

3. 있다          | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này  máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi  kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.

4. 수            | cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.
5. 나            | tôi (thân-mật  반말)
Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.

6. 없다          | không có
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu.He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.

7. Động-từ (V) 지+ 않다 = không V,  không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.

8. 사람          | người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)

9. 우리          | chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place]
b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother]
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)

10.그            | anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends.
b) 에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.

11. 아니다  =  không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải)  sự thật.

12. 보다 = thử = to try
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi! 
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 =  nếm thử vị nước sốt = taste the sauce
13. 거            | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?
14. 보다          | xem
a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.
15.같다          | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다  = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.

16.주다          | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công-việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift] 
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy  a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé. 
Go mail this letter for me.
17. 대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối mặt, về = to face, confront 
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 =   đối địch = to confront/deal with enemy 
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before.
nghĩa khác: về
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này. = Let’s think about this problem[issue].

18. 가다          | đi
어디에 
19. 년            | 年 (niên) năm
고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?
a) 1에 한 번 = một năm một lần = once a year

b) 한글은 세종 28에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.

20. 한            | một, đơn lẻ
a) 노래  곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도  달에 책  권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.

21. 말            | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.

22. 일            | việc (công-việc)
이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do

23. 이            | này
 책  = cuốn sách này = this book
 책은 내 것다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.

24. 말하다  =  nói  = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again

25. 위하다 = cho, dành cho, vì (làm vì lợi-ích của ai) = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén cho (vì) thành-công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Cái này tất-cả là dành cho bạn. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha mẹ (chăm-lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents

3 nhận xét:

  1. Còn nữa không tác giả ơi. Sao mới có 25 từ thế ah

    Trả lờiXóa
  2. Đề nghị bạn xóa bỏ bài viết này vì bạn đang vi phạm bản quyền tác giả. Tôi là Nguyễn Tiến Hải tác giả của bộ 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất này. Tác giả không cho phép chia sẻ, sao chép, hay đăng lại. Mong bạn hợp tác. Cảm ơn bạn.

    Trả lờiXóa

 
Toggle Footer