Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

Chương II -- Tho kết thuc cau 어미

19:57
Chương II -- Tho kết thuc cau 어미
1: DANH TỪ 입니다 

Tho kết thuc cau trần thuật, la hinh thức biểu hiện của động từ "이다". Khong thể chia ở tho "(으) ㅂ시다" hoặc "(으) 십시오". Co nghĩa la: la

Cấu Truc 

베트남 사람 = 베트남 사람 입니다.

이것이 = 이것이 책 입니다

Vi Dụ 

- 저는 베트남 사람 입니다: Toi la người Việt Nam.

- 여기는 호치민시 입니다: đay la thanh phố Hồ Chi Minh.

- 그 분들이 외국인 입니다: Họ la người nước ngoai.

- 오늘은 화요일 입니다: Hom nay la thứ ba.

2: DANH TỪ 입니까?

La cấu truc nghi vấn, dạng cau hỏi của động từ "이다". Co thể đi với cac danh từ hoặc cac từ để hỏi như 언제, 어디, 얼마… La tho chia lịch sự, cong thức. Co

 nghĩa la: co phải khong, co phải la, la gi, gi?

Cấu Truc 

학생 = 학생 입니까? (Co phải la học sinh khong?).

무엇 = 무엇 입니까? (La cai gi vậy?).

언제 = 언제 입니까? (Bao giờ vậy?).

Vi Dụ 

- 누가 민수 입니까?: Ai la Minsu?

- 집이 어디입니까?: Nha anh ở đau?

- 사과 얼마입니까?: Tao gia bao nhieu?

- 그 분이 선생님 입니까?: Anh ấy la giao vien phải khong?

- 이것이 무엇입니까?: Cai nay la cai gi vậy?

3: TINH TỪ, đỘNG TỪ ㅂ/습니다 

Tho kết thuc cau trần thuật, chia cung với động từ hoặc tinh từ, la tho chia lịch sự, cong thức.

-ㅂ니다 / -습니다

Dung khi động từ hoặc tinh từ kết thuc bằng nguyen am hoặc mẫu am "ㄹ". Dung khi động từ hoặc tinh từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc
 
아프다 = 아픕니다

잘 생기다 = 잘 생깁니다

먹다 = 먹습니다

읽다 = 읽습니다

멀다 = 멉니다

Vi Dụ 

- 한국에서 한국어를 공부합니다: Học tiếng Han tại Han Quốc.

- 한국음식이 맵습니다: Mon ăn Han Quốc rất cay.

- 하루 8시간 근무합니다: Mỗi ngay lam việc 8 tiếng.

- 저는 축구를 좋아합니다: Toi thich bong đa.

- 내일 시간이 없습니다: Ngay mai khong co thời gian

4: TINH TỪ, đỘNG TỪ + ㅂ/습니까? 

Tho chia trong cau hỏi của động từ va tinh từ, la hinh thức chia cong thức, lịch sự. Co nghĩa: khong, co… khong?, hay khong?

-ㅂ니까 / -습니까

Dung khi động từ hoặc tinh từ kết thuc bằng nguyen am hoặc phụ am "ㄹ". Dung khi động từ hoặc tinh từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc 

가다 = 갑니까? (Co đi khong?).

먹다 = 먹습니까? (Co ăn khong?).

멀다 = 멉니까? (Co xa khong?).

Vi Dụ 

- 지금 무엇을 합니까?: Bay giờ anh lam gi?

- 친구들이 많습니까?: Co nhiều bạn khong?

- 언제 시간이 있습니까?: Bao giờ anh co thời gian?

- 꽃을 좋아합니까?: Anh co thich hoa khong?

5: DANH TỪ + 예요/ 이예요. 

đứng sau cac danh từ, tho kết thuc cau trần thuật, co vai tro giống "입니다" va thay thế cho "입니다" trong khẩu ngữ, khong mo phạm. Cũng co nghĩa: la, đay la…

-예요 / -이에요

Dung khi danh từ kết thuc bằng nguyen am. Dung khi danh từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc 

편지 = 편지예요 (đay la bức thư).

우산 = 우산이에요 (đay la cai o).

책 = 책이에요 (đay la sach).

Lưu y 

"예요" va "이에요" đều co thể dung trong cau hỏi, co y hỏi: khong, phải khong. Khi la cau hỏi thi 

người noi cần phải len giọng, thường kết hợp với cac từ để hỏi như "뭐, 누구, 어디"

- 어디예요?: Anh đang ở đau vậy?

- 이것이 뭐예요?: Cai nay la cai gi?

- 그분이 누구예요?: Người ấy la ai vậy?

Vi Dụ 

- 동생이 학생이에요: Em toi la sinh vien.

- 여기는 제 친구예요: đay la bạn của toi.

- 우리집은 저기예요: Nha toi ở đằng kia.

- 제 아내예요: đay la vợ toi

6: đỘNG TỪ + (으)ㅂ시다 

Tho chia trong cau cầu khiến, đi cung với cac động từ chỉ sự yeu cầu, cầu khiến, rủ re, cung lam một việc gi đo. Co nghĩa: hay cung, cung.
-ㅂ시다 / -읍시다

Dung khi động từ kết thuc bằng nguyen am hoặc phụ am "ㄹ". Dung khi động từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc 

가다 = 갑시다 (hay cung đi).

읽다 = 읽읍시다 (hay cung đọc).

Vi Dụ 

- 다 같이 합시다: Tất cả chung ta cung lam nao.

- 좀 쉽시다: Hay nghỉ một chut

- 커피를 마십시다: Nao hay cung uống ca phe.

- 같이 영화를 봅시다: Nao hay cung xem phim nghe

7: đỘNG TỪ + (으)ㄹ까(요)?

Tho chia kết thuc cau. đi liền với động từ, thể hiện chủ định của minh va hỏi y kiến của người nghe, co y rủ hoặc dự đoan, tự hỏi một điều nao đo.

Co nghĩa: 

1. Hay la, cung… nhe, nhe, co được khong?

2. được khong, khong nhỉ, chưa nhỉ?

-ㄹ까(요) / -을까(요)

Dung khi động từ kết thuc bằng nguyen am hoặc bằng phụ am "ㄹ". Dung khi động từ kết thuc bằng cac phụ am.

Cấu Truc 

하다 = 할까(요)? (Lam nhe?).

있 = 있을까(요)? (Co khong nhỉ?).

앉다 = 앉을까(요)? (Hay ngồi xuống đay nhe?).

보다 = 볼까(요)? (để xem thử nhe?).

Lưu y 

Khi cấu truc 일까(요) được đi cung với danh từ, co y dự đoan: co phải la, la... phải khong?

- 학생일까(요)?: Anh la học sinh phải khong?

- 그분이 의사일까(요)?: Anh ấy la bac sĩ phải khong?

Vi Dụ 

- 심심한데 영화를 볼까(요)?: Tẻ nhạt qua, hay chung ta xem phim nhe? (Nghĩa 1)

- 제가 도와 드릴까(요)?: Toi giup anh nhe? (Nghĩa 1)

- 회사로 한번 전화를 해볼까(요)?: Hay ta điện về cong ty xem thử nhe? (Nghĩa 1)

- 술 한잔 할까(요)?: Chung ta lam một chen rượu nhe? (Nghĩa 1)

- 그가 혼자서 할수있을까(요)?: Một minh anh ấy co lam được khong nhỉ? (Nghĩa 2)

- 과연 그사람이 올까(요): Anh ấy đến khong nhỉ? (Nghĩa 2)

- 동생이 지금 서울에 도착했을까(요): Bay giờ em toi đa đến Seoul chưa nhỉ? (Nghĩa 2

8: đỘNG TỪ + (으)십시오!

Tho kết thuc cau đề nghị, mệnh lệnh, yeu cầu.

Co nghĩa: hay, … đi, mời.

-십시오 / -(으)십시오

Dung khi động từ kết thuc bằng nguyen am hoặc phụ am "ㄹ". Dung khi động từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc 

보다 = 보십시오 (Hay xem, mời xem).

읽다 = 읽으십시오 (Hay đọc).

앉다 = 앉으십시오 (Hay ngồi xuống, mời ngồi).

Vi Dụ

- 숙제를 꼭 하십시오: Hay (nhất định) lam bai tập nhe!

-필요하면 전화하십시오: Nếu cần hay điện thoại.

- 한번 구경해보 십시오: Hay tham quan xem/ hay ngắm xem.

- 대답하십시오: Anh hay trả lời đi.

9 - động từ + 지(요)? --Tinh Từ + (이) 지(요)?

Tho kết thuc cau , người noi đa biết trước một sự thật nao đo , va noi cho người nghe để xac nhận lại sự thật đo ma người nay ( tức la người nghe )cũng đa

 biết về sự thật nay , co khi biểu đạt muốn gianh được sự đồng y của người nghe 

Co nghĩa khong ... ? đung khong ... ?

Cấu Truc 

좋아하다    =    좋아하지요? (Anh thich đung khong ..?)

춥다    =    춥지요? (Lạnh đung khong ?)

학생    =    학생이지요? (Anh la học sinh đung khong ?)

Lưu y 

Trong văn viết hoặc cả văn noi “지요” co khi được viết hoặc noi ngắn ngọn thanh “죠”.

Vi Dụ 

- 김교수님이시지요?: Anh la giao sư KIm đung ko vậy ?

- 저한테 좀 도와 주 술있지요?: Anh co thể giup toi được kog?

- 일이 많는데 바쁘지요?: Cong việc nhiều như vậy , anh bận lắm phải khong ?

- 내결혼식에 꼭 오겠지?: Anh nhất định đến dự đam cưới của toi chứ ?


10: đỘNG TỪ + (으)ㄹ 거예요 DANH TỪ + 일 거예요 

Biểu hiện sự dự đoan, một dự định, hoặc một sự thật chưa được xac định chinh xac.

Co nghĩa: chắc la, chắc, co lẽ la, co thể la, sẽ.

-ㄹ 거예요 / -을 거예요

Dung khi động từ kết thuc bằng nguyen am hoặc bằng phụ am ㄹ. Dung khi động từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc 

기다리다 = 기다릴 거예요 (Chắc la sẽ đợi).

도착하다 = 도착할 거예요 (Chắc la đa đến nơi).

왔다 = 왔을 거예요 (Chắc la đa đến).

학생 = 학생일 거예요 (Chắc la học sinh).

Lưu y 

được dung nhiều cho ngoi thứ 3.

Vi Dụ 

- 내일 비가 올 거예요: Co lẽ ngay mai trời sẽ mưa.

- 그영화가 재미 있을 거예요: Chắc bộ phim ấy sẽ hay.

- 그가 올 거예요: Anh ta sẽ đến đấy.

- 그분들이 외국인 일거예요: Những người ấy chắc la người nước ngoai.

11: đỘNG TỪ + (으)ㄹ 께(요).

Biểu hiện một sự chắc chắn, một lời hứa, kế hoạch của người noi. Co nghĩa: sẽ, chắc sẽ.

-ㄹ 께(요) / -을 께(요)

Dung khi động từ kết thuc bằng nguyen am hoặc bằng phụ am ㄹ. Dung khi động từ kết thuc bằng phụ am.

Cấu Truc 

하다 = 할 께(요) (Sẽ lam).

먹다 = 먹을께(요) (Sẽ ăn).

Lưu y 

Chỉ đi với ngoi thứ nhất, toi, chung toi, ta, chung ta.

Vi Dụ 

- 제가 전화 할께요: Toi sẽ điện thoại.

- 가다오면 연락 드릴께요: đi về toi sẽ lien lạc (với anh).

- 제가 그일을 할께요: Việc đo toi sẽ lam.

- 시간이 되면 다시 올께요: Co thời gian toi sẽ đến.

12: đỘNG TỪ + 거든(요) DANH TỪ + (이) 거든(요). 

Nhằm giải thich một sự thật hoặc đưa một ly do nao đo, co khi để nhấn mạnh một y, một nguyen do nao đo.

Co nghĩa la: vi, do vi, la vi.

Cấu Truc 

아프다 = 아프거든(요) (vi đau).

없다 = 없거든(요) (vi khong co).


싫다 = 싫거든(요) (vi ghet).

Lưu y 

- Co thể đi với thi qua khứ "–았(었/였)" nhưng khong thể đi với thi tương lai dung "–겠".

- Thường dung trong cau trả lời hoặc một cau co hai y ma y trước neu len sự việc va y sau dung để giải thich sự việc đo.

Vi Dụ 

- 내일 내가 시간 있거든 오후에 만나자: Ngay mai (do) toi co thời gian, chung ta gặp nhau vao buổi chiều nhe.

- 저는 그일을 못했어요, 시간이 없거든요: Toi chưa lam được việc đo, vi khong co thời gian.

- 준비가 다 됬거든 같이 가자: đa chuẩn bị xong, chung ta đi thoi.

- 오후 제가 안바쁘거든 놀어와요: Chiều toi khong bận, cậu đến chơi nhe.

13: đỘNG TỪ, TINH TỪ + (는)군(요)/ 구나 DANH TỪ + (이)군(요)/구나

Thể hiện, nhấn mạnh một sự ngạc nhien hoặc cảm than nao đo. Thường đi nhiều với cac pho từ chỉ mức độ như 참, 굉장히, 아주…

Co nghĩa: thật la, thi ra la, te ra, hoa ra…

군(요)/구나 Dung khi kết hợp với tinh từ.

–는 군(요)/구나 Dung khi kết hợp với động từ.

–이 군(요), 구나 Dung khi đi với danh từ.

Cấu Truc 

예쁘다 = 예쁘군요/ 예쁘구나 (đẹp qua/ thi ra đẹp thế).

자다 = 자는군요/ 자구나 (thi ra đang ngủ).

선생님 = 선생님이군요/ 이구나 (thi ra la thầy giao).

Vi Dụ 

- 날씨가 꽤 춥군요: Thời tiết lạnh qua/ thi ra la thời tiết lạnh qua.

- 영어를 잘 하시는군요: Anh noi tiếng Anh giỏi qua.

- 네가 영수이구나: Thi ra cậu la Yongsu.

- 노래를 잘 부르는군요: Cậu hat hay qua/ Thi ra la cậu hat hay thế.

- 날씨가 덥군요: Thời tiết thật la nong.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer