10과:어디에서 오셨어요?
-------(Bạn từ đâu đến vậy?)회화 (HỘI THOẠI)
*마리 씨는 어디에서 오셨어요?--- (Marry đến từ đâu vậy?)
저는 프랑스에서 왔어요.--- (Tôi đến từ Pháp)
*언제 한국에 오셨어요?-- (Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?)
저는 2월 26일에 왔어요.--- (Tôi đến ngày 26 tháng 2)
*한국어 공부가 재미있어요? ---(Việc học tiếng Hàn thú vị chứ
네, 재미있지만 어려워요. ---(Vâng, thú vị nhưng mà khó quá!)
문법 (NGỮ PHÁP)
1. N에서 오다 : ĐẾN TỪ N (N LÀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM)
Ví dụ:
**어디에서 오셨어요?--[Anh đến từ đâu ạ?/Anh từ đâu đến ạ?]
일본에서 왔어요.--[Tôi đến từ Nhật]
**미국에서 오셨어요?--[Anh đến từ Mỹ à?]
아니요, 미국에서 오지 않았어요.--[Không phải, tôi không đến từ Mỹ]
영국에서 왔어요--[Tôi đến từ Anh]
2. V - (으)셨습니까?/습니다: ĐÂY LÀ LỐI NÓI TÔN KÍNH (THÌ QUÁ KHỨ)
[Với những động từ có Batchim sẽ + 으셨습니까?/습니다 và ngược lại với những động từ không có Batchim sẽ + 셨습니까?/습니다]
Ví dụ:
**언제 한국에 오셨습니까?--[Anh đến Hàn Quốc khi nào vậy ạ?]
**김 선생님이 프랑스에 가셨어요.--[Thầy Kim đã đi Pháp]
3. ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC - ㅂ:
Cách nhận biết: Khi ta bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ
Ví dụ
**춥다 [Lạnh] bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ
ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC - ㅂ khi gặp nguyên âm thì biến đổi thành 우:
VD:
춥다(lạnh): -->추우 +어요 -->추워요 [HIỆN TẠI]-->추웠어요[QUÁ KHỨ]
덥다(Nóng):-->더우+어요 --->더워요 [HIỆN TẠI]-->더웠어요[QUÁ KHỨ]
반갑다(vui mừng):-->반가우+어요-->반가워요[HIỆN TẠI]-->반가웠어요[QUÁ KHỨ]
Chú ý :
Một số động từ cũng kết thúc là batchim ㅂ nhưng không theo quy luật này như:
잡다(bắt)
입다 (Mặc)
좁다(Chật, hẹp)
4. S1 지만 S2 : S1 NHƯNG S2
-->Chỉ hai hành động trái ngược nhau, hoặc cùng 1 hành động, sự việc nhưng có 2 tính chất khác nhau
Ví dụ:
**오늘은 날씨가 좋지만 더워요.--[Thời tiết hôm nay đẹp nhưng nóng]
**내 방에 텔레비전은 있지만 냉장고는 없어요.--[Ờ phòng của tôi thì có TV nhưng không có tủ lạnh]
TỪ MỚI
에서: Từ...
프랑스: Pháp
언제: Khi nào, bao giờ
월: Tháng
일: Ngày
...지만..: ...nhưng...
어렵다: Khó
쉽다: Dễ
맵다: Cay
재미없다: Chán, dở, không thú vị
며칠: Ngày mấy
유월: Tháng 6
시월: Tháng 10
구: 9
십: 10
호주: Úc
일: Công việc
제주도: Đảo Jeju
0 nhận xét:
Đăng nhận xét