Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 21 tháng 11, 2013

6과 : 오늘은 날씨가 어떻습니까? --Thời tiết hôm nay thế nào? --

20:13




6과 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?
--Thời tiết hôm nay thế nào? -- 

회화 (HỘI THOẠI)

*오늘은 날씨가 어떻습니까?  ---(Hôm nay thời tiết thế nào?)
날씨가 좋습니다. -- (Thời tiết tốt)
*덥습니까? ---(Nóng không?)
아니오, 덥지 않습니다. --(Không, không nóng)
*춥습니까? ---(Lạnh không?)
아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. -- (Không, Không lạnh. Hôm nay trời ấm áp)
*일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? -- (Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?)

문법: (NGỮ PHÁP)

1. N 이/가 A ㅂ/습니다. N THÌ A

(Nói về tính chất của 1 vật, sự việc nào đó)

날씨가 따뜻합니다.--[Thời tiết ấm áp]
교실이 덥습니다.----[Phòng học nóng]

N có Batchim thì cộng với 이 còn không có batchim thì cộng với 가
---A có Batchim thì cộng với 습니다., còn không có batchim thì cộng với ㅂ니다.

2. Câu hỏi: N이/가 Aㅂ/습니까? N THÌ A KHÔNG?
-----------------------------N CÓ A KHÔNG?
(Dùng để hỏi sự vật, sự việc nào đó có phải như thế không?)
날씨가 춥습니까?---[Thời tiết có lạnh không?]

이것이 좋습니까?---[Cái này tốt không?]

3. N이/가 A지 않습니다. N THÌ KHÔNG A.

날씨가 덥지 않습니다. ---[Thời tiết không nóng/ Trời không nóng]
가방이 좋지 않습니다. ---[Cái cặp không tốt]

4. N이/가 어떻습니까? : N THÌ NHƯ THẾ NÀO? / N THÌ THẾ NÀO?
(Dùng để hỏi 1 sự vật, sự việc như thế nào?)

날씨가 어떻습니까? ---[Thời tiết như thế nào?]
책이 어떻습니까? ----[Cuốn sách thế nào?]

5. N1 은/는 N2이/가 A ㅂ니다/습니다. N1 – N2 THÌ A.

오늘은 날씨가 덥습니다.
[Hôm nay thời tiết nóng
Hôm nay trời nóng
Trời hôm nay nóng
Thời tiết hôm nay nóng]

TỪ MỚI 

오늘: Hôm nay
날씨: Thời tiết
어떻다: Như thế nào, thế nào
좋다: Tốt, hay, giỏi
덥다: Nóng
춥다: Lạnh
따뜻하다: Ấm áp
요즈음: Dạo này, gần đây
나쁘다: Xấu, không tốt
비: Mưa
눈: Tuyết , mắt
잘: Tốt, giỏi, hay
맞다: Đúng
그림: Tranh
고르다: Chọn, lựa chọn 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer