16과 :내일 저녁에 바쁘세요?
--Tối mai anh bận không?--
회화 [HỘI THOẠI]
철수: 내일 저녁에 바쁘세요?-------(Tối mai anh bận không?)
다나카: 아니요! 바쁘지 않아요. -------(Không, tôi rảnh)
철수: 우리 집에 오셔서 저녁 식사를 함께 할까요? -------(Đến nhà tôi rồi cùng ăn tối nhé!)
다나카: 네,좋습니다. 몇 시에 갈까요. -------(Vâng, hay quá. Mấy giờ thì tôi đến?)
철수: 저녁 일곱 시쯤에 오세요. -------(Khoảng 7 giờ hãy đến nhé)
다나카: 그러지요.고맙습니다.-------(Tôi biết rồi. Cám ơn nha)
문법 [NGỮ PHÁP]
1. S1 아/어/여 서 S2 : S1 VÀ RỒI / VÀ SAU ĐÓ S2
Ý nghĩa: Chỉ hai động tác, hành động xảy ra liên tiếp nhau-------Làm gì đó rồi, rồi thì, và, rồi….
Ví dụ:
** 철수는 학교에 가서 윌슨을 만났습니다.---[Cheol Su đã đến trường và gặp Wilson]
** 영희는 집에 와서 영어를 공부해요---[Yeong Hee đã về nhà và học Tiếng Anh]
** 시장에 가서 운동화를 샀어요.---[Đã đi chợ và mua giày thể thao]
2. ~~시~~분 : ~~ Giờ ~~ phút
한 : 1 + 시 [Giờ]
두 : 2
세 : 3
네 : 4
다섯 : 5
여섯 : 6
일곱 : 7
여덟 : 8
아홉 : 9
열 : 10
열한 : 11
열두 : 12
일 : 1 + 분 [Phút]
오 : 5
십 : 10
십오 : 15
이십 : 20
이십오 : 25
삼십 : 30
삼십오 : 35
사십 : 40
사십오 : 45
오십 : 50
오십오 : 55
지금 몇 시입니까? : Bây giờ mấy giờ?
** 일곱 시입나다.---[Là bảy giờ]
** 세 시 삼십 분입니다---[3 giờ 30 phút]
** 밤 열두 시입니다.---[12 giờ đêm]
** 세 시 반입니다.---[3 giờ rưỡi]
~~ 시 ~~ 분 (에) : Vào lúc …giờ…phút (làm gì đó)
Ý nghĩa: Làm việc gì đó vào lúc … giờ … phút
** 아침 일곱 시 삼십 분에 일어납니다.---[Thức dậy vào lúc 7 giờ 30 phút]
** 저녁 여섯 시 반에 밥을 먹습니다.---[Ăn cơm vào lúc 6 giờ rưỡi]
** 몇 시에 잡니까?---[Ngủ vào lúc mấy giờ?]
열 시쯤 자요.---[Ngủ vào lúc 10 giờ]
3. 함께 = 같이 : Cùng với….
Ý nghĩa: cùng, cùng nhau làm gì
** 우리는 함께 공부했습니다.---[Chúng tôi cùng học với nhau]
** 같이 영화를 볼께요?---[Cùng đi xem phim nhé!]
** 우리 집에서 함께 식사합시다.---[Cùng ăn cơm ở nhà với chúng tôi nhé]
4. 명사 1 + 명사 2
Danh từ 2 + Danh từ 1
** 내일 아침에 만납시다.---[Sáng mai gặp đi]
** 아침 식사---[Bữa sáng]
** 아침 식사를 했습니다---[Đã ăn sáng]
** 학교 식당---[Nhà ăn trường]
** 학교 식당에서 밥을 먹어요.---[Ăn cơm ở nhà ăn trường]
5. 아침 (점심 , 저녁) : Buổi sáng (Buổi trưa, Buổi chiều)
** 아침에 학교에 갑니다---[Đi học vào buổi sáng]
** 아침을 먹지 않았어요.---[Đã không ăn sáng]
** 점심 시간에 친구를 만났어요.---[Đã gặp bạn vào buổi trưa]
** 점심을 먹고 갈까요?---[Chúng ta ăn cơm trưa và đi nhé]
** 저녁에 우리 집에 오세요---[Xin hãy đến nhà chúng tôi vào buổi tối]
** 저녁을 먹고 영화를 봅시다.---[Ăn tối rồi đi xem phim nhé!]
6. Danh từ + 쯤 : Chừng / khoảng + Danh từ (thời điểm)
** 일곱 시쯤에 일어납니다.---[Thức dậy chừng 7 giờ]
** 열한 시쯤에 잡니다.---[Ngủ khoảng lúc 11 giờ]
** 학생이 일곱 사람쯤 있어요.---[Học sinh có chừng 7 người]
** 사과를 몇 개쯤 살까요?---[Mua khoảng mấy trái táo nhé]
7. 그러지요: Thể hiện sự đồng ý (Ừ, được thôi)
** 커피를 마시겠어요?---[Uống cà phê hả?]
그러지요.---[Ừ]
** 지하철을 타세요.---[Hãy đi xe điện ngầm]
그러지요.---[Được]
** 일곱 시에 만납시다---[Gặp nhau lúc 7 giờ nhé]
그러지요.---[Ừ]
새 단어 :
저녁: Buổi tối
바쁘다: Bận rộn
식사하다: Ăn cơm
함께: Cùng với, cùng nhau, cùng
시: Giờ
분: Phút
일곱: 7
~~쯤: Khoảng, chừng ~~
그러지요. Ừ, được thôi
고맙다: Cám ơn
반: Một nửa
아침: Buổi sáng
점심: Buổi trưa
밤: Đêm
여섯: 6
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한: 11
열두: 12
일어나다: Thức dậy
자다: Ngủ
--Tối mai anh bận không?--
회화 [HỘI THOẠI]
철수: 내일 저녁에 바쁘세요?-------(Tối mai anh bận không?)
다나카: 아니요! 바쁘지 않아요. -------(Không, tôi rảnh)
철수: 우리 집에 오셔서 저녁 식사를 함께 할까요? -------(Đến nhà tôi rồi cùng ăn tối nhé!)
다나카: 네,좋습니다. 몇 시에 갈까요. -------(Vâng, hay quá. Mấy giờ thì tôi đến?)
철수: 저녁 일곱 시쯤에 오세요. -------(Khoảng 7 giờ hãy đến nhé)
다나카: 그러지요.고맙습니다.-------(Tôi biết rồi. Cám ơn nha)
문법 [NGỮ PHÁP]
1. S1 아/어/여 서 S2 : S1 VÀ RỒI / VÀ SAU ĐÓ S2
Ý nghĩa: Chỉ hai động tác, hành động xảy ra liên tiếp nhau-------Làm gì đó rồi, rồi thì, và, rồi….
Ví dụ:
** 철수는 학교에 가서 윌슨을 만났습니다.---[Cheol Su đã đến trường và gặp Wilson]
** 영희는 집에 와서 영어를 공부해요---[Yeong Hee đã về nhà và học Tiếng Anh]
** 시장에 가서 운동화를 샀어요.---[Đã đi chợ và mua giày thể thao]
2. ~~시~~분 : ~~ Giờ ~~ phút
한 : 1 + 시 [Giờ]
두 : 2
세 : 3
네 : 4
다섯 : 5
여섯 : 6
일곱 : 7
여덟 : 8
아홉 : 9
열 : 10
열한 : 11
열두 : 12
일 : 1 + 분 [Phút]
오 : 5
십 : 10
십오 : 15
이십 : 20
이십오 : 25
삼십 : 30
삼십오 : 35
사십 : 40
사십오 : 45
오십 : 50
오십오 : 55
지금 몇 시입니까? : Bây giờ mấy giờ?
** 일곱 시입나다.---[Là bảy giờ]
** 세 시 삼십 분입니다---[3 giờ 30 phút]
** 밤 열두 시입니다.---[12 giờ đêm]
** 세 시 반입니다.---[3 giờ rưỡi]
~~ 시 ~~ 분 (에) : Vào lúc …giờ…phút (làm gì đó)
Ý nghĩa: Làm việc gì đó vào lúc … giờ … phút
** 아침 일곱 시 삼십 분에 일어납니다.---[Thức dậy vào lúc 7 giờ 30 phút]
** 저녁 여섯 시 반에 밥을 먹습니다.---[Ăn cơm vào lúc 6 giờ rưỡi]
** 몇 시에 잡니까?---[Ngủ vào lúc mấy giờ?]
열 시쯤 자요.---[Ngủ vào lúc 10 giờ]
3. 함께 = 같이 : Cùng với….
Ý nghĩa: cùng, cùng nhau làm gì
** 우리는 함께 공부했습니다.---[Chúng tôi cùng học với nhau]
** 같이 영화를 볼께요?---[Cùng đi xem phim nhé!]
** 우리 집에서 함께 식사합시다.---[Cùng ăn cơm ở nhà với chúng tôi nhé]
4. 명사 1 + 명사 2
Danh từ 2 + Danh từ 1
** 내일 아침에 만납시다.---[Sáng mai gặp đi]
** 아침 식사---[Bữa sáng]
** 아침 식사를 했습니다---[Đã ăn sáng]
** 학교 식당---[Nhà ăn trường]
** 학교 식당에서 밥을 먹어요.---[Ăn cơm ở nhà ăn trường]
5. 아침 (점심 , 저녁) : Buổi sáng (Buổi trưa, Buổi chiều)
** 아침에 학교에 갑니다---[Đi học vào buổi sáng]
** 아침을 먹지 않았어요.---[Đã không ăn sáng]
** 점심 시간에 친구를 만났어요.---[Đã gặp bạn vào buổi trưa]
** 점심을 먹고 갈까요?---[Chúng ta ăn cơm trưa và đi nhé]
** 저녁에 우리 집에 오세요---[Xin hãy đến nhà chúng tôi vào buổi tối]
** 저녁을 먹고 영화를 봅시다.---[Ăn tối rồi đi xem phim nhé!]
6. Danh từ + 쯤 : Chừng / khoảng + Danh từ (thời điểm)
** 일곱 시쯤에 일어납니다.---[Thức dậy chừng 7 giờ]
** 열한 시쯤에 잡니다.---[Ngủ khoảng lúc 11 giờ]
** 학생이 일곱 사람쯤 있어요.---[Học sinh có chừng 7 người]
** 사과를 몇 개쯤 살까요?---[Mua khoảng mấy trái táo nhé]
7. 그러지요: Thể hiện sự đồng ý (Ừ, được thôi)
** 커피를 마시겠어요?---[Uống cà phê hả?]
그러지요.---[Ừ]
** 지하철을 타세요.---[Hãy đi xe điện ngầm]
그러지요.---[Được]
** 일곱 시에 만납시다---[Gặp nhau lúc 7 giờ nhé]
그러지요.---[Ừ]
새 단어 :
저녁: Buổi tối
바쁘다: Bận rộn
식사하다: Ăn cơm
함께: Cùng với, cùng nhau, cùng
시: Giờ
분: Phút
일곱: 7
~~쯤: Khoảng, chừng ~~
그러지요. Ừ, được thôi
고맙다: Cám ơn
반: Một nửa
아침: Buổi sáng
점심: Buổi trưa
밤: Đêm
여섯: 6
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한: 11
열두: 12
일어나다: Thức dậy
자다: Ngủ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét