Breaking News
Loading...
Thứ Sáu, 22 tháng 11, 2013

15과 : 버스를 탑니다. --Đi xe bus--

18:08





15과 : 버스를 탑니다.
--Đi xe bus--

회화 (HỘI THOẠI)

영숙이와 윌슨은 홍 선생님을 만나려고 합니다.-------(Wilson và Yeongsun sẽ gặp thầy Hong)
두 사람은 버스 정류장으로 갔습니다.------------------(Hai người đã đi đến trạm xe bus)
그들은 버스카드를 두 장 샀습니다.--------------------(Họ đã mua 2 vé xe bus)
51번 버스가 왔습니다.---------------------------(Xe bus số 51 đã đến)
두 사람은 빨리 탔습니다.--------------------------(2 người đã nhanh chóng lên xe)
그리고 서울대 입구에서 내렸습니다.------------------------(Và đã xuống ở cổng vào của trường đại học Seoul)

문법: (NGỮ PHÁP)

1. Động từ (으)려고 하다 

Ý nghĩa: Biểu hiện một kế hoạch trong tương lai hay một ý định của người nói về 1 sự việc cụ thể : ĐỊNH, ĐỊNH SẼ, SẼ..

Với những động từ có Batchim sẽ + (으)려고 하다. Và ngược lại với những động từ kết thúc là 1 nguyên âm sẽ + 려고 하다

** 우리는 박 선생님을 만나려고 합니다.--[Chúng tôi định gặp thầy Park]

** 무슨 책을 읽으려고 합니까?--[Anh định sẽ đọc sách gì vậy?]

** 서울대학교에서 한국어를 배우려고 합니다.--[Tôi định học tiếng Hàn ở trường đại học Seoul]


2. Nơi chốn (으)로 가다 [오다] : Đi đến (Nơi chốn) / Đến (Nơi chốn)
Chỉ đi đâu/ đến đâu đó.

Với những động từ có Batchim sẽ + (으)로 가다 [오다]. Và ngược lại với những động từ kết thúc là 1 nguyên âm sẽ +로 가다 [오다]

** 두 사람은 버스 정류장으로 갑니다.--[Hai người đi đến trạm xe bus]

** 윌슨 씨의 친구는 언제 서울로 옵니까?--[Bạn của Wilson khi nào đến Seoul]

** 이 버스는 어디로 가요?--[Xe bus này đi đâu vậy?]
--종로5가로 가요--[Đi đến số 5 Chong No]

3. Nơi chốn 에서 Danh từ 을/를 사다
Mua [Danh từ] Ở [Nơi chốn] : Mua cái gì ở đâu đó

** 가게에서 사과를 세 개 샀어요.--[Đã mua 3 trái táo ở cửa hàng]

** 백화점에서 시계를 사려고 합니다.--[Định mua cái đồng hồ ở cửa hàng bách hoá]

** 어디에서 그것을 샀어요?--[Đã mua cái đó ở đâu vậy?]

4. [Lượng từ] 장 : [Lượng từ] tờ, tấm.
dùng để đếm số lượng tờ giấy, vé, tấm card, cái áo.

** 극장표를 두 장 사려고 해요.--[Định sẽ mua 2 tấm vé xem kịch]

** 지하철표를 세 장 주세요.--[Cho tôi 3 vé xe điện ngầm]

5. ~~ 번 : Số ~~

** 25번 버스를 타야 해요.--[Phải đón xe bus số 25]

** 289번 버스는 서울대로 갑니까?--[Xe bus số 289 có đi đến Đại học Seoul không ạ?]

5.빨리+Động từ :Trạng từ : Nhanh chóng thực hiện 1 hành động nào đó.

** 시간이 없으니까 빨리 갑시다.--[Vì không có thời gian nên đi nhanh lên]

** 영숙이는 밥을 빨리 먹었어요.--[Yeong Suk ăn cơm rất nhanh]

** 빨리 읽으세요.--[Hãy đọc nhanh lên]

** 집에 빨리 가겠습니다.--[Tôi sẽ nhanh chóng đi về nhà]

6. 그들 : Họ (Ngôi thứ 3 số nhiều)

** 그들은 외국 학생입니다.--[Họ là học sinh nước ngoài]

** 나는 그드글을 만나려고 합니다.--[Tôi định sẽ gặp họ]

** 극장표 두 장을 그들에게 주었어요.--[Đã cho họ 2 vé xem kịch]

** 우리들은 외국 학생입니다.--[Chúng tôi là học sinh nước ngoài]

TỪ MỚI 

정류장: Trạm xe
카드 : Vé
장: Tấm, miếng, tờ
사다: Mua
번: Số..
빨리: Nhanh, nhanh chóng
입구: Cổng vào
종로 : Tỉnh Chong No
백화점: Cửa hàng bách hoá
표: Vé
종이: Giấy
연습: Luyện tập
옷: Áo
남대문: Nam Dae Mun
그러니까: Vì thế..
서울대 입구역: Ga vào trường đại học Seoul
서울역: Ga Seoul 



0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer