18과 : 야구를 좋아하세요?--(Bạn thích bóng chày không?)—
회화 [HỘI THOẠI]
철수: 영희 씨, 야구를 좋아하세요?--------(Yeonghi có thích bóng chày không?)
영희: 네, 참 좋아해요. --------((Có, thích lắm)
철수: 그럼 오늘 야구 구경 갈까요?--------((Vậy hôm nay mình đi xem bóng chày nhé!)
영희: 미안하지만 못 가요. --------((Xin lỗi mình không đi được)
철수: 왜 못 가요? --------((Tại sao không đi được?)
영희: 시험이 있어서 바빠요.--------((Vì có kì thi nên mình bận lắm)
철수: 그러면 다음 주말에 같이 갑시다.--------((Nếu vậy thì cuối tuần sau mình cùng đi nha!)
문법 [NGỮ PHÁP]
1. Danh từ을/를 좋아하다 : Thích (Danh từ)
** 저는 야구를 좋아합니다.---[Tôi thích bong chày]
** 무엇을 좋아하세요?---[Bạn thích cái gì?]
** 불고기를 좋아해요.---[Tôi thích thịt nướng]
Chủ ngữ + Danh từ 이/가 좋다 : Thích (Danh từ)
Chủ ngữ phải là ngôi thứ 1 hoặc ngôi thứ 2
** 저는 야구가 좋아요.---[Tôi thích bóng chày]
** 무엇이 좋아요?---[Bạn thích cái gì?]
** 불고기가 좋아요.---[Tôi thích thịt nướng]
2. 못 + Động từ : Không thể + Động từ + được
----------------Không + Động từ + được
----------------Không thể + Động từ
Ý nghĩa: Biểu thị khả năng không thể làm việc gì đó của người nói
** 저는 야구를 못 합니다.---[Tôi không chơi được bóng chày]
** 친구를 못 만났어요.---[Tôi đã không gặp được bạn]
** 오늘은 학교에 못 갔어요.---[Hôm nay tôi đã không đến trường được]
**** 저는 야구를 안 해요.-----[Tôi không chơi bóng chày]
**** 친구를 만났어요.-------[Tôi đã không gặp bạn]
**** 오늘 학교에 안 갔어요.------[Hôm nay nghỉ học]
3. 왜 + Động từ / Câu / Cấu trúc câu
Tại sao làm gì đó / như thế nào đó . Khi muốn hỏi ai đó tại sao lại thực hiện hành động đó : TẠI SAO …
** 어제 왜 안 왔어요?---[Tại sao hôm qua đã không đến?]
바빠서 못 왔어요.---[Vì bận nên đã không đến]
** 영희 씨, 왜 우리 집에 못 와요?---[Yeong Hee, sao không đến nhà mình vậy?]
시간이 없어서 못 가요.---[Mình bận nên không thể đến được]
** 왜 지하철을 타세요?---[Tại sao lại đi xe điện ngầm?]
버스가 복잡해서 지하철을 타요.---[Vì xe bus kẹt xe quá nên đi xe điện ngầm]
4. S1 아/어/여 서 S2 : Vì S1 nên S2
** 냉면을 좋아해서 두 그릇을 먹었습니다.---[Vì thích mì lạnh nên tôi đã ăn hết hai tô]
** 날씨가 추워서 집에 있었어요.---[Vì lạnh quá nên tôi đã ở nhà]
** 시험이 있어서 바빠요.---[Vì có kỳ thi nên bận]
** 버스가 복잡해서 지하철을 탔어요.---[Vì xe bus phứa tạp lắm nên tôi đã đi xe điện ngầm]
5. Danh từ + 구경하다 : Xem, ngắm nhìn danh từ
-----Danh từ 구경을 하다 : Xem, ngắm nhìn (Danh từ)
-----(Danh từ) 구경을 가다. : Đi xem, đi ngắm (Danh từ)
** 철수는 어제 야구를 구경했어요.
철수는 어제 야구 구경을 했어요.---[Hôm qua Cheol Su đã xem bóng đá]
** 철수는 어제 영화 구경을 갔어요.---[Hôm qua Cheol Su đã đi xem phim]
6. 미안하지만 ….: Xin lỗi…./ Xin lỗi nhưng…..
** 미안하지만 종이 좀 주세요.---[Xin lỗi, cho mình 1 ít giấy]
**미안하지만 바빠서 못 가요---[Xin lỗi nhưng mình bận quá nên không đi được]
**미안하지만 빨리 내리세요.---[Xin lỗi, xin xuống nhanh dùm ạ]
7. 시험이 있다
------시험을 보다
Thi, có kỳ thi
** 언제 시험이 있습니까?---[Khi nào thì cậu thi?]
다음 주말에 시험이 있어요.---[Cuối tuần sau mình có kỳ thi]
** 언제 시험을 봐요?---[Khi nào cậu thi?]
다음 월요일에 시험을 봐요.---[Thứ 2 tuần sau mình thi]
** 시험을 보니까 공부하세요.---[Vì có kỳ thi nên hãy học đi]
** 시험이 있어서 같이 못 가요.
---[Vì có kỳ thi nên mình không đi cùng được]
8. 다음 + Danh từ : Danh từ + Sau/ kế tiếp
** 다음 주말에 같이 산에 갈까요?---[Cuối tuần sau cùng đi núi nhé?]
** 다음 역이 서울대입구역입니다.---[Ga kế tiếp là ga vào trường đại học Seoul]
** 다음 버스를 탑시다.---[Hãy đón xe bus kế tiếp đi]
새 단어
야구: Bóng chày
좋아하다: Thích
그럼: Vậy thì, vậy..
구경: Ngắm cảnh
미안하지만: Xin lỗi, xin lỗi nhưng
못~~: Không thể, không…được
왜: Tại sao
시험: Thi, kỳ thi
다음: Sau, kế tiếp
시험보다: Thi
한국말: Tiếng Hàn
김치: Kim chi
어젯밤: Đêm hôm qua
싫어하다: Ghét
과일: Trái cây
수영장: Hồ bơi
돈: Tiền
야구장: Sân bóng chày
음식: Thức ăn
자주: Thường xuyên
그렇지만: Tuy nhiên, nhưng…
회화 [HỘI THOẠI]
철수: 영희 씨, 야구를 좋아하세요?--------(Yeonghi có thích bóng chày không?)
영희: 네, 참 좋아해요. --------((Có, thích lắm)
철수: 그럼 오늘 야구 구경 갈까요?--------((Vậy hôm nay mình đi xem bóng chày nhé!)
영희: 미안하지만 못 가요. --------((Xin lỗi mình không đi được)
철수: 왜 못 가요? --------((Tại sao không đi được?)
영희: 시험이 있어서 바빠요.--------((Vì có kì thi nên mình bận lắm)
철수: 그러면 다음 주말에 같이 갑시다.--------((Nếu vậy thì cuối tuần sau mình cùng đi nha!)
문법 [NGỮ PHÁP]
1. Danh từ을/를 좋아하다 : Thích (Danh từ)
** 저는 야구를 좋아합니다.---[Tôi thích bong chày]
** 무엇을 좋아하세요?---[Bạn thích cái gì?]
** 불고기를 좋아해요.---[Tôi thích thịt nướng]
Chủ ngữ + Danh từ 이/가 좋다 : Thích (Danh từ)
Chủ ngữ phải là ngôi thứ 1 hoặc ngôi thứ 2
** 저는 야구가 좋아요.---[Tôi thích bóng chày]
** 무엇이 좋아요?---[Bạn thích cái gì?]
** 불고기가 좋아요.---[Tôi thích thịt nướng]
2. 못 + Động từ : Không thể + Động từ + được
----------------Không + Động từ + được
----------------Không thể + Động từ
Ý nghĩa: Biểu thị khả năng không thể làm việc gì đó của người nói
** 저는 야구를 못 합니다.---[Tôi không chơi được bóng chày]
** 친구를 못 만났어요.---[Tôi đã không gặp được bạn]
** 오늘은 학교에 못 갔어요.---[Hôm nay tôi đã không đến trường được]
**** 저는 야구를 안 해요.-----[Tôi không chơi bóng chày]
**** 친구를 만났어요.-------[Tôi đã không gặp bạn]
**** 오늘 학교에 안 갔어요.------[Hôm nay nghỉ học]
3. 왜 + Động từ / Câu / Cấu trúc câu
Tại sao làm gì đó / như thế nào đó . Khi muốn hỏi ai đó tại sao lại thực hiện hành động đó : TẠI SAO …
** 어제 왜 안 왔어요?---[Tại sao hôm qua đã không đến?]
바빠서 못 왔어요.---[Vì bận nên đã không đến]
** 영희 씨, 왜 우리 집에 못 와요?---[Yeong Hee, sao không đến nhà mình vậy?]
시간이 없어서 못 가요.---[Mình bận nên không thể đến được]
** 왜 지하철을 타세요?---[Tại sao lại đi xe điện ngầm?]
버스가 복잡해서 지하철을 타요.---[Vì xe bus kẹt xe quá nên đi xe điện ngầm]
4. S1 아/어/여 서 S2 : Vì S1 nên S2
** 냉면을 좋아해서 두 그릇을 먹었습니다.---[Vì thích mì lạnh nên tôi đã ăn hết hai tô]
** 날씨가 추워서 집에 있었어요.---[Vì lạnh quá nên tôi đã ở nhà]
** 시험이 있어서 바빠요.---[Vì có kỳ thi nên bận]
** 버스가 복잡해서 지하철을 탔어요.---[Vì xe bus phứa tạp lắm nên tôi đã đi xe điện ngầm]
5. Danh từ + 구경하다 : Xem, ngắm nhìn danh từ
-----Danh từ 구경을 하다 : Xem, ngắm nhìn (Danh từ)
-----(Danh từ) 구경을 가다. : Đi xem, đi ngắm (Danh từ)
** 철수는 어제 야구를 구경했어요.
철수는 어제 야구 구경을 했어요.---[Hôm qua Cheol Su đã xem bóng đá]
** 철수는 어제 영화 구경을 갔어요.---[Hôm qua Cheol Su đã đi xem phim]
6. 미안하지만 ….: Xin lỗi…./ Xin lỗi nhưng…..
** 미안하지만 종이 좀 주세요.---[Xin lỗi, cho mình 1 ít giấy]
**미안하지만 바빠서 못 가요---[Xin lỗi nhưng mình bận quá nên không đi được]
**미안하지만 빨리 내리세요.---[Xin lỗi, xin xuống nhanh dùm ạ]
7. 시험이 있다
------시험을 보다
Thi, có kỳ thi
** 언제 시험이 있습니까?---[Khi nào thì cậu thi?]
다음 주말에 시험이 있어요.---[Cuối tuần sau mình có kỳ thi]
** 언제 시험을 봐요?---[Khi nào cậu thi?]
다음 월요일에 시험을 봐요.---[Thứ 2 tuần sau mình thi]
** 시험을 보니까 공부하세요.---[Vì có kỳ thi nên hãy học đi]
** 시험이 있어서 같이 못 가요.
---[Vì có kỳ thi nên mình không đi cùng được]
8. 다음 + Danh từ : Danh từ + Sau/ kế tiếp
** 다음 주말에 같이 산에 갈까요?---[Cuối tuần sau cùng đi núi nhé?]
** 다음 역이 서울대입구역입니다.---[Ga kế tiếp là ga vào trường đại học Seoul]
** 다음 버스를 탑시다.---[Hãy đón xe bus kế tiếp đi]
새 단어
야구: Bóng chày
좋아하다: Thích
그럼: Vậy thì, vậy..
구경: Ngắm cảnh
미안하지만: Xin lỗi, xin lỗi nhưng
못~~: Không thể, không…được
왜: Tại sao
시험: Thi, kỳ thi
다음: Sau, kế tiếp
시험보다: Thi
한국말: Tiếng Hàn
김치: Kim chi
어젯밤: Đêm hôm qua
싫어하다: Ghét
과일: Trái cây
수영장: Hồ bơi
돈: Tiền
야구장: Sân bóng chày
음식: Thức ăn
자주: Thường xuyên
그렇지만: Tuy nhiên, nhưng…
0 nhận xét:
Đăng nhận xét