Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 21 tháng 11, 2013

11과:거기 김 선생님 댁입니까? --(Đó có phải nhà của ông Kim không ạ?)--

23:52






11과:거기 김 선생님 댁입니까?


--(Đó có phải nhà của ông Kim không ạ?)--



회화 (HỘI THOẠI)



*여보세요. 거기 김 선생님 댁입니까? (Alo, Đó có phải nhà của ông Kim không ạ?)
--네, 그렇습니다. 실례지만, 누구세요? (Vâng, Đúng rồi ạ. Xin lỗi ai vậy?)
*저는 윌슨입니다. 김 선생님의 친구입니다. 선생님 계십니까? (Tôi là Wilson, là bạn của ông Kim. Ông ấy có nhà không ạ?)
--아니요, 지금 안 계세요. (Không, bây giờ ông không có ở nhà ạ)
*아,그러면 다시 전화하겠습니다. 안녕히 계세요. (A, vậy thì tôi sẽ gọi lại. Xin chào!)



문법 (NGỮ PHÁP)



1. SỞ HỮU CÁCH:



N1 의 N2 ------->N2 CỦA N1



**김영숙 씨의 친구 ----- Bạn của Kim Yeong Suk



-N1: 김영숙 씨
-N2: 친구[Bạn]



**나의 책 ---> Sách của tôi
--->나의 được rút gọn thành 내..



**저의 가방 ---> Cặp của tôi
--->저의 được rút gọn thành 제



2. 누구------>Ai..?



**오늘은 누구를 만났습니까?--[Hôm nay bạn đã gặp ai vậy?]



**이것은 누구의 책입니까?--[Cái này là sách của ai đây?---Đây là sách của ai vậy?]



**누구에게 전화했어요?--[Đã gọi điện cho ai vậy?]
---친구에게 전화했어요.---[Đã gọi điện cho bạn]



누가 = 누구가 ----->Ai (đóng vai trò là chủ ngữ)



**누가 왔어요?---[Ai đã đến vậy?]
---친구가 왔어요?---[Bạn đã đến/ Một người bạn...]



**교실에 누가 계세요?---[Ai đang ở trong phòng học vậy?]
---김 선생님이 계세요.---[Thầy Kim đang ở trong phòng học]



3. V(으)세요. 



Đây là đuôi câu lịch sự. Nếu Động từ có Batchim thì + 으세요. Và ngược lại động từ không có Batchim thì + 세요.



**선생님, 어디에 가세요?---[Thầy ơi, thầy đang đi đâu đấy?]



**김 선생님은 한국어를 가르치세요.---[Thầy Kim đang dạy tiếng Hàn]



**박 선생님은 교실에 안 계세요.---[Thầy Park không có trong ở lớp học]
--->계시다 là kính ngữ của 있다. (Có..)



4. 안 V ------> KHÔNG + ĐỘNG TỪ



--->Đây là câu phủ định : 안 V = V 지 않다. 



**철수는 안 왔어요. = 철수는 오지 않았어요.
---[Cheol đã không đến]



**나는 윌슨 씨를 안 만났어요 = 나는 윌슨 ㅆ를 만나지 않았어요.
----[Tôi đã không gặp Wilson]



**영숙 씨는 오늘 학교에 안 갔어요.
---= 영숙 씨는 오늘 학교에 가지 않았어요.
---[Hôm nay Yeongsuk không đến trường
---Hôm nay Yeongsuk không đi học]



5. THÌ TƯƠNG LAI:



V – 겠- : Sẽ thực hiện 1 hành động nào đó, mang ý chắc chắn sẽ thực hiện hoặc sẽ xảy ra.
-->Không phân biệt động từ có Batchim hay không có Batchim. 



**다시 전화하겠습니다.---[Tôi sẽ gọi lại]



**한국아를 배우겠어요.---[Tôi sẽ học tiếng Hàn]



**나는 주스를 마시겠어요.---[Tôi sẽ uống nước trái cây]



**토요일에 무엇을 하시겠습니까?---[Thứ bảy này anh sẽ làm gì?]



TỪ MỚI 



거기: Ở đó
댁: Nhà (Là kính ngữ của 집)
여보세요: Alô, Em(anh, chị…)ơi [Khi gọi ai đó]
아주머니: Dì, cô, bà [Dành cho người lớn tuổi, đã lập gia đình]
그렇다: Như thế
실례지만: Xin lỗi …[Dùng khi muốn hỏi, hay nhờ cậy ai việc gì]
누구: Ai
의: Của [Sở hữu cách]
계시다: Có, ở [Kính ngữ của 있다]
지금: Bây giờ 
안: Không
아: Ah, À
그러면: Nếu vậy thì…
다시: Lại [Thực hiện lại..]
전화하다: Gọi điện thoại
…겠…: Sẽ [Thì tương lai]
…에게: Cho…[làm gì cho ai đó]
그래요. Thế à, Vậy à. Đúng thế. Đúng rồi 



0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer