- 한테- 한테서-
-한테 : gắn vào sau danh từ chỉ người hay động vật , diễn tả danh từ đó trở thành đối tượng của hành động
***누구 고양이한테 방울을 달지?
Ai đeo cái chuông vào cho con mèo đấy chứ ?
***나는 친구한테 선물을 받았어요
Tôi đã nhận quà sinh nhật từ bạn
***무슨 일이 있으면 나한테 이야기해요
Nếu có việc gì thì nói với tôi nhé
***나는 모르니까 다른 사람한테 물어 봐요
Tôi không biết nên hãy hỏi thử người khác nhé
***군대에 가 있는 동생한테 물린 모양입니다
Tôi đã gửi quà sinh nhật cho đứa em đang đi lính
***이것은 비밀이니까 엄마한테 이야기하면 절대로 안 돼
Đây là bí mật nên tuyệt đối không được nói với mẹ nhé
__________________________
- 한테서 : gắn sau danh từ chỉ người ( động vật ) diễn tả nơi mà người đó dịch chuyển hay nơi mà người đó bắt đầu dịch chuyển
***여자한테서 그 책을 빌리겠습니다
Tôi mượn sách đó từ một cô gái
***선배한테서 영어를 배워요
Tôi học tiếng anh từ mấy anh chị lớp trên
***개한테서 냄새가 나요
Mùi hôi bốc ra từ con chó
***외국에 있는 딸한테서 소식이 왔어요
Đã có tin từ con gái ở nước ngoài
***그 사람한테서 돈을 두 달만에 받았어요
Hai tháng rồi tôi mới nhận tiền từ người đó
***매달 아버지한테서 용돈을 탑니다
Hàng tháng tôi nhận tiền tiêu từ ba
***가게집 아저씨한테서 가끔 재미 있는 말을 배우요
Thỉnh thoảng tôi học được lời thú vị từ chú chủ tiệm
***사람들한테서 칭찬을 굉장히 많히 들었어요?
Chị được mọi người khen ngợi nhiều lắm phải không ?
0 nhận xét:
Đăng nhận xét