Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 21 tháng 11, 2013

Số từ trong tiếng Hàn Quốc

20:23

Số từ trong tiếng Hàn Quốc 

Số từ là loại từ biểu thị số lượng ( số đếm) và thứ tự 
Số từ trong tiếng Hàn bao gồm hai hệ thống khác nhau cùng tồn tại song song : Hệ thống số đếm thuộc bản ngữ hàn và hệ thống số đếm gốc hán 

1. số đêm thuộc bản ngữ hàn

: 하나 ----- ▶1
* : 둘----- ▶2
* : 셋 ----- ▶3
* : 넷 ----- ▶4
* : 다섯 ----- ▶5
* : 여섯 ----- ▶6
* : 일곱 ----- ▶7
* : 여덟 ----- ▶8
* : 아홉 ----- ▶9
* : 열 ----- ▶10
* : 열 하나 ----- ▶11
* : 열 다섯 ----- ▶15
* : 스물----- ▶ 20
* : 서른 ----- ▶30
* : 서른 다섯 ----- ▶35
* : 마흔 ----- ▶40
* : 쉰 ----- ▶50
* : 예순 ----- ▶60
* : 일흔----- ▶70
* : 여든 ----- ▶80
* : 아흔 ----- ▶90
*: 백----- ▶ 100

Khi số đếm này gắn với danh từ phụ thuộc chỉ đơn vị đi kèm theo sự vật nào đó thì

하나 ----- ▶ 한
둘----- ▶두
셋 ----- ▶세
넷----- ▶네

Ví dụ

종이 한 잔 : một tờ giấy
사람 두 명 : hai người
고양이 세 마리:ba con mèo
물 네 병:bốn chai nước
옷 다섯 벌:năm bộ áo
구두 여섯 벌: sáu đôi giày

- cũng có trường hợp dùng số đếm bằng cách kết hợp hai hay nhiều số lại . khi đó chúng có thể bị thay đổi hình thức đôi chút

Ví dụ

커피 한두 잔:một hai tách cà fê
책두세 권:hai quyển sách
연필 서너 자루:ba bốn cây viết chì
사과 너댓 개:bốn năm trái táo
국수 대여섯 그룻: năm sáu chén canh
손님 예닐곱 분: sáu bảy vị khách

- số đếm thuộc bản ngữ dùng để đếm ngày

1 : 하루
2 : 이들
3 : 사흘
4 : 나흘
5 : 닷새
6 : 엿새
7 : 이레
8 : 여드레
9 : 하흐레
10 : 열흘
11 : 열하루
12 : 열이들
20 : 스무날
22 : 스무이들
21 : 스무하루
23 : 스무사흘
27 : 스무이레
28 : 스무여드레
29 : 스무아흐레
30 : 그믐

2 . số thứ tự thuộc bản ngữ hàn

Cấu trúc : số đếm + (번)째
Lúc này 첫,두,세,네 tuần tự thay thế cho 하나,두,셋,넷

*첫(번)째
*두(번)째
*세(번)째
*네(번)째

….
열두(번)째

Ví dụ
첫 번째 : thứ nhất
두 번째 : thứ hai
세 번째 : thứ ba
네 번째 : thứ tư
다섯 번째 : thứ năm
여섯 번째: thứ sáu

2. Số đếm kiểu Hán

*: 영 ----- ▶không
* : 일----- ▶một
* : 이 ----- ▶hai
* : 삼----- ▶ ba
* : 사----- ▶bốn
* : 오----- ▶ năm
* : 육 ----- ▶sáu
* : 칠 ----- ▶bảy
* : 팔----- ▶tám
* : 구 ----- ▶chín
* : 십 ----- ▶mười
* : 십일 ----- ▶mười một
* : 십이 ----- ▶mười hai
* : 십삼 ----- ▶mười ba
* : 이십 ----- ▶hai mươi
* : 이십팔----- ▶hai mươi tám
* : 오십 ----- ▶năm mươi
* : 백----- ▶ một trăm
* : 백오 ----- ▶một trăm lẻ một
* : 백이십육----- ▶ một trăm hai mươi
* : 이백----- ▶hai năm
* : 삼백 ----- ▶ba năm
* : 천 ----- ▶ngàn
* : 이천 삼백----- ▶hai ngàn ba mươi
* : 만 ----- ▶mười ngàn
* : 백만 ----- ▶triệu

- Hệ thống số thuộc bản ngữ hàn dùng để nói tuổi(살) . giờ (시 ), số lượng (시간) , người , con(분,사람 ) vật(명) . đồ vật(마리) ,,, hệ thống số đếm gốc hán dùng để đọc số điện thioại , đia chỉ , đếm tiền , năm(년 ), tháng (월), ngày(일) , phút (분), giây(초) . hay gắn với vay mượn


Ví dụ

친구백구십이년 찰 이십오일 : ngày 25 tháng 7 năm 1992
삼십오 쪽 : trang 35
천육백삼십팔 원 : 1.638 won
제 오십일 과 :bài 51
사 개 월 : bốn tháng
삼 인분 : phần ăn ba người
구백 그램 : chín trăm gram

4 . số thứ tự kiểu Hán

제 + số đếm

제일
제이
제삼
제사
제오
제십
제십구
제이십
제백
제백십

Ví dụ :
우리 집은 셋째 집입니다 : nhà của chúng tôi là ngôi nhà thứ 3
제 십차 총회가 열리고 있습니다 : kỳ họp thứ mười của hội đồng liên hợp quốc đang diễn ra
제 사 과 펴 보세요 :hãy mở bài 3 ra
한국은 내 재이의 고향입니다 : Hàn Quốc là quê hương thứ hai của tôi

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer