Giao tiếp theo tình huống - Ở Hiệu Cắt Tóc
1 : 단발머리 : ---------▶tóc ngắn
2 : 긴머리 :---------▶ tóc dài
3 : 생머리: ---------▶tóc dài tự ..nhiên
4 : 뒷머리: ---------▶tóc ở phía đằng sau
5 : 옆머리:---------▶ tóc ở phía bên cạnh
6 : 머리를 다듬다 : ---------▶làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
7 : 파마하다 :---------▶ làm xoăn
8 : 웨이브 : ---------▶uốn tóc
9 : 염색하다:---------▶ nhuộm tóc
10 : 탈색하다:---------▶ tẩy màu tóc
11 : 앞머리를 자르다:---------▶ cắt tóc mái
12 : 숱을 치다: ---------▶tỉa tóc kiểu đầu sư tử
13 : 층을 내다 = 샤기컷 : ---------▶tỉa kiểu đầu lá
14 : 뿌리염색:---------▶ nhuộm chân tóc mới mọc
15 : 전체염색: ---------▶nhuộm tất cả
16 : 매니큐어:---------▶ sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
17 : 스컬프처 컬 :---------▶Phục hồi tóc
18 : 스킨 프레시너 :---------▶ làm mát da đầu
19 : 드라이 스캘프 트리트먼트: ---------▶Điều trị da đầu khô
20 : 오이리 스켈프 트리트먼트 :---------▶Điều trị da đầu nhờn
21 : 하일라이: ---------▶ là gẩy màu từng chỗ cho tóc .
22 : 펌 = 파마 일반 펌:---------▶ làm xoăn bình thường
23 : 디지덜 펌: ---------▶làm xoăn bằng máy
24 : 매직하다: ---------▶ép thẳng
25 : 컬 :---------▶ lọn tóc
26 : 가위: ---------▶Kéo
27 : 빗: ---------▶Lược
28 : 턱수염: ---------▶Râu cằm
29 : 코밑수염: ---------▶Ria mép
30 : 구레나룻: ---------▶Râu quai nón
31 : 면도 크림: ---------▶Kem cạo râu
32 : 면도칼: ---------▶Lưỡi dao cạo
33 : 이발: ---------▶Cắt tóc
34 : 머리깎는 기계: ---------▶Tông đơ
35 : 주근깨: ---------▶Tàn nhang
36 : 여드름:---------▶ Mụn
37 : 비듬: ---------▶Gàu
38 : 샴푸: ---------▶Dầu gội
39 : 헤어토닉: ---------▶Thuốc dưỡng tóc
40 : 머리 연화제: ---------▶Dầu xả tóc
41 : 비듬 샴푸:---------▶ Dầu gội trị gàu
42 : 머리 세트제: ---------▶Keo giữ tóc
43 : 머리를 세트하다: ---------▶Làm tóc
44 : 퍼머하다: ---------▶Uốn tóc
45 : 머리를 염색하다:---------▶Nhuộm tóc
46 : 손톱 다듬는 줄: ---------▶Cái giũa móng tay
47 : 손톱깎이: ---------▶Đồ cắt móng tay
48 : 귀후비개:---------▶ Cái lấy ráy tai
49 : 향수: ---------▶Dầu thơm
50 : (미안용) 팩: ---------▶Phấn thoa mặt
51 : 인조 속눈썹: ---------▶Lông mi giả
52 : 마스카라: ---------▶Thuốc chải lông mi
53 : 기초화장:---------▶ Phấn lót trang điểm
▶-------------------------
1▶머리를 깎으시겠습니까,선생님?
Ông cắt tóc ạ ?
2▶네,면도도 해주십시오
Vâng , cả cạo râu nữa
3▶이리로오십시오,여기 앉으십시오
Ông hãy đến đaya và ngồi đây
4▶어떻게 머리를 깎아 드릴까요?
Ông muốn cắt tóc như thế nào ?
5▶너무 짧지 않게 깎아 주십시오
Đừng cắt ngắn quá
6▶이발 기계로 깎을까요?
Để tôi cắt cho ông bằng máy nhé
7▶될수있는 대로 가볍게 면도를 해주십시오.제 살갗은 매우 약합니다
Hãy cạo râu cho tôi thật nhẹ , da của tôi rất mỏng
8▶세발하러 이리로 오십시오
Ông hãy đến đây để gọi đầu
9▶다 마친후에 마사지 좀 해주십시오
Khi xong rồi hãy matxa cho tôi
10▶포마드를 바르시겠습니까?
Ông có bôi dầu thơm không ?
11▶머리를 어느 쯔으로 가르십니까 ,선생님?
Ông muốn rẽ ngôi bên nào ?
12▶왼쯕으로 가릅니다
Rẽ bên trái
13▶머리를 어떻게 해 드릴까요?
Anh/chị muốn làm tóc thế nào ?
14▶어떤 스타일로 해 드릴까요?
Anh/chị thích kiểu nào ?
15▶어떻게 잘라 드릴까요?
Anh/chị muốn cắt ra sao ?
16▶가리마는 어디로 타 드릴까요?
Anh/chị rẽ đường ngôi ở đâu ?
17▶퍼머는 얼마나 강하게 해 드릴까요?
.Bà muốn tóc quăn đến mức nào ?
18▶이발만 해 주세요.
Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ.
19▶머리를 짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn cắt tóc ngắn
20▶면도를 해 주세요.
.Cạo râu cho tôi
21▶이발과 면도를 해 주세요
Cắt tóc và cạo râu cho tôi.
.22▶옆은 약간 짧게 깎아 주세요.
Cắt ngắn một chút ở 2 bên cho tôi
23▶귀 주변을 좀더 깎아 주세요.
Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi.
24▶왼쪽에 가리마를 타 주세요.
Tôi muốn rẽ ngôi bên trái.
25▶너무 짧게 하지 마세요.
Xin đừng cắt ngắn quá.
26▶이 스타일로 하겠어요.
Tôi thích kiểu này.
27▶지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다.
Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay .
28▶머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요.
Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình .
29▶헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ?
30▶어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ?
31▶유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành.
32▶가운데에 가리마를 타 주세요.
Xin rẽ ngôi ở giữa.
33오른쪽[왼쪽]에 타 주세요.
Xin rẽ ngôi bên phải (trái).
34▶앞머리를 그대로 두세요.
Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi.
35▶위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요.
Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên.
36▶귀가 보이게 해 주십시오.
Tôi muốn để chừa tai ra.
37▶당신에게 맡기겠어요.
Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị.
38▶다듬어만 주세요.
.Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi.
39▶짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn cắt ngắn.
40▶어깨 길이로 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai.
41▶이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này,giống như trong ảnh.
42▶너무 많이 자르지 말아 주세요.
Đừng cắt nhiều quá.
43▶뒤를 좀 길게 해 주세요
Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng.
44▶머리를 염색하고 싶은데요.
Tôi muốn nhuộm tóc ạ.
45▶머리를 연하게 염색하고 싶어요.
Tôi muốn nhuộm phớt thôi.
46▶갈색으로 염색해 주시겠어요?
Cô có thể nhuộm nâu chứ ?
47▶파마를 하고 싶어요.
Tôi muốn uốn tóc.
4▶8앞머리만 파마해 주세요.
Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi.
49▶강하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn thật quăn.
50▶약하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi.
51▶매티큐어를 해 주세요.
Tôi muốn làm móng tay.
52▶샴푸를 해 주세요.
Tôi muốn gội.
.53▶ Có thể xả tóc cho tôi trước không ạ ?
먼저 머리를 감아 주시겠어요?
0 nhận xét:
Đăng nhận xét