Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 21 tháng 11, 2013

9과:어제 무엇을 했어요? --(Hôm qua bạn đã làm gì?)-- (Bạn đã xem phim gì?)

23:49




9과:어제 무엇을 했어요?
--(Hôm qua bạn đã làm gì?)--
(Bạn đã xem phim gì?)
--"편지"를 보았어요.
-- (Đã xem phim
회화 (HỘI THOẠI)

*어제 무엇을 했어요?--(Hôm qua bạn đã làm gì?)
시내에서 친구를 만났어요.-- (Tôi đã gặp bạn ở trung tâm thành phố)
그리고 다방에서 차를 마시고, 극장에 갔어요. --(Và uống nước ở quán, rồi đi xem phim)
*무슨 영화를 보았어요? ---"lá thư")
음악이 아주 좋았어요. --(Nhạc hay lắm!)

문법 (NGỮ PHÁP)
1. THÌ QUÁ KHỨ:
Động từ/ Tính từ + 었/았/였습니다.
Cũng giống như chia đuôi 요, chia động từ/tính từ thì quá khứ cũng chia động từ/tính từ thành 3 nhóm cơ bản (có quy tắc), ngoài ra còn có những nhóm động/tính từ bất quy tắc không tuân theo 3 nguyên tắc dưới đây. (Sẽ có những bảng chia đuôi cho những nhóm động từ bấy quy tắc đó)

a. Động từ, tính từ (bỏ 다) kết thúc bằng ㅗ hoặc ㅏ thì sẽ cộng với 았습니다/ 았어요.

Ví dụ: 
*영화를 보다 (Xem phim) bỏ 다 trở thành 영화를 보, vì kết thúc là ㅗ nên sẽ cộng với았습니다/ 았어요 để ->영화를 보았습니다/ 았어요 (viết lại thành영화를 봤습니다/ 영화를 봤어요 (Đã xem phim)

*차를 마시다 (Uống trà) 
Phủ định của차를 마시다 là 차를 마시지 않다. (Không uống trà)
Bỏ 다 trở thành 차를 마시지 않, vì kết thúc là ㅏ nên sẽ cộng với 았습니다/ 았어요 ->차를 마시지 않았습니다/ 았어요 (Đã không uống trà)

*국장에 가다 (Đi đến rạp hát) bỏ 다 thành 국장에 가, vì kết thúc là ㅏnên sẽ cộng với았습니다/ 았어요 để -> 국장에 가았습니다/ 았어요 
국장에 가았습니다/ 았어요 (viết lại thành국장에 갔습니다/국장에 갔어요)

b. Các động từ, tính từ còn lại (Ngoại trừ động từ có 하다) ta sẽ bỏ 다 và cộng với 었습니다/ 었어요

Ví dụ: 

*책을 읽다 (Đọc sách) bỏ 다 thành 책을 읽, vì kết thúc là l (không phải ㅗ,ㅏ) nên sẽ cộng với었습니다/ 었어요để -> 책을 읽었습니다/ 었어요

*영어를 가르치다 (Dạy tiếng Anh) bỏ 다 thành 영어를 가르치, vì kết thúc là ㅣnên sẽ cộng với었습니다/ 었어요để -> 영어를 가르치었습니다/ 었어요
(Viết lại thành 영어를 가르쳤습니다/영어를 가르쳤어요)

c. Các động từ tính từ có 하다, ta sẽ bỏ 다 và cộng với 였습니다/였어요 để trở thành Động/Tính từ 했습니다/ 했어요.

Ví dụ: 

*공부하다 (Học) ->공부했습니다 / 공부했어요
*좋아하다 (Thích) -> 좋아했습니다 / 공부했어요
* 따뜻하다 (Ấm áp) -> 따뜻했습니다 / 공부했어요


2. S1고 S2 : S1 RỒI/ SAU ĐÓ S2
(Diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp nhau, hành động 1 kết thúc thì hành động 2 bắt đầu)

나는 커피숍에서 차를 마시고 극장에 갔어요.
[Tôi đã uống trà ở quán cà phê rồi/ sau đó đi đến rạp hát]
친구를 만나고 도서관에서 공부했어요.
[Tôi đã gặp bạn rồi sau đó học ở thư viện]

TỪ MỚI 

어제: Hôm qua
시내: Nội thành, trung tâm
그리고: Và
차: Trà
마시다 : Uống
극장: Rạp hát, nhà hát
편지: Thư
음악: Nhạc
아주: Rất
공부: Học
커피: Cà phê
물: Nước
재미있다: Thú vị, hay
운동하다: Vận động, tập thể dục
주스: Nước trái cây 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer