Breaking News
Loading...
Thứ Sáu, 22 tháng 11, 2013

12과이 사과는 한 개에 얼마입니까? --[Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ?]—

00:16


12과이 사과는 한 개에 얼마입니까?--[Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ?]—

회화 [HỘI THOẠI]

아저씨: 어서 오세요.----------[Xin mời vào]
존스: 사과 좀 주세요.----------[Cho cháu 1 ít táo]
이 사과는 한 개에 얼마입니까?----------[Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ?]
아저씨: 오백 원입니다.----------[500 won]
존스: 네 개 주십시오. 맥주도 세 병 주세요.----------[Cho cháu 4 trái. Và cho cháu them 3 chai bia]
아저씨: 여기 있어요. 모두 칠천사백 원입니다.----------[Đây cháu. Tất cả là 7400 won]

문법 [NGỮ PHÁP]

1. 이 [그 / 저] N : N này [Đó, Kia]
이 옷 : Cái áo này
그 가게 : Tiệm đó, cửa hàng đó
저 사람: Người kia

**이꽃은 얼마입니까?--[Hoa này bao nhiêu tiền?]

**저 사람은 김 선생님의 친구입니다--[Người kia là bạn của thầy Kim]

2. V(으)세요 / (으)십시오 [Tôn kính]
Cấu trúc: Động từ có 받침 thì + (으)세요 / (으)십시오
--------------Ngược lại động từ không có받침 thì + 세요 / 십시오

Đây là dạnh câu mệnh lệnh, cầu khiến : HÃY , XIN HÃY ..

**어서 오세요. = 어서 오십시오 [Tôn kính]
--Xin mời vào

**안녕히 계세요 = 안녕히 계십시오[Tôn kính]
--Tạm biệt [Xin hãy ở lại vui vẻ, bình an]

**한국어를 배우세요. --Hãy học tiếng Hàn 
**한국어를 배우십시오--Xin hãy học tiếng Hàn 

**이 책을 읽으세요.--Hãy đọc sách này
**이 책을 읽으십시오.--Xin hãy đọc sách này

3. Đơn vị: 개: [~~ Cái, ~~ Trái..] : 
한 + 개 -->1 trái, 1 cái
두 2 trái, 2 cái 
세 3 trái, 3 cái
네 4 trái, 4 cái
다섯 5 trái, 5 cái
여섯 6 trái, 6 cái

*병 : [~~ Chai]
1chai, 2 chai, 3 chai, 4 chai,--한, 두, 세, 네, 다섯, 여섯…..+ 병 5 chai, 6 chai….

*원 : [~~ Won: đơn vị tiền tệ Hàn Quốc]
--백 원, 천 원, 만 원, 십만 원 ….: 100 won, 1000 won, 10.000 won, 100.000 won…

**바나나 한 개 얼마입니까?--[Chuối 1 quả bao nhiêu tiền?]

**콜라 두 병 주세요.--[Hãy cho tôi 2 chai Coca]

4. 좀 ~~[Một chút, một ít..]
**물 좀 주세요.--[Cho tôi 1 ít nước]

** 그 책 좀 주십시오.--[Làm ơn đưa / cho tôi quyển sách đó]

5. Danh từ 은/는 얼마입니까?
--[Danh từ] giá bao nhiêu?
--> Dùng để hỏi giá cái gì đó. : …BAO NHIÊU TIỀN?

** 저것은 얼마입니까?--Cái kia bao nhiêu tiền ?

** 이것은 얼마입니까?--Cái này bao nhiêu tiền?
팔천 원입니다.
--[8000 won]

6. Số lượng từ 에 얼마입니까?
[Lượng từ] giá bao nhiêu?
[Lượng từ] bao nhiêu tiền?

Ví dụ:

**이것은 한 개에 얼마입니까?--[Cái này bao nhiêu tiền 1 cái?]
-->그것은 한 개에 사백 원 입니다.--[Cái đó 400 won 1 cái]

7. 모두 : Tất cả..

**모두 얼마입니까?--[Tất cả bao nhiêu tiền?]
**모두 왔습니까?--[Tất cả đã đến rồi ư?]
**모두 우리 집에 오세요.--[Tất cả hãy đến nhà tôi]

8. 여기 있습니다.
--Đây ạ. / Có đây ạ.—

**물 좀 주세요.--[Làm ơn cho tôi chút nước]
-->여기 있습니다--[Có đây ạ]

**맥주 3병 주십시오.--[Xin cho 3 chai bia]
-->여기 있습니다--[Có đây ạ]

TỪ MỚI 

이~~: ..này
사과: Táo
한~~ : 1~~[Lượng từ]
~~개: Cái, trái
얼마: Bao nhiêu 
어서: Xin mời..
아저씨: Chú
좀: 1 chút, 1 ít
주다: Cho
백: 100
원: Won [tiền tệ Hàn Quốc]
네~~: 4 [Lượng từ]
맥주: Bia
세~~: 3 [Lượng từ]
~~병: ~~ Chai
모두: Tất cả
천: 1000
그: Đó..
저: Kia..
이거: Cái này
저거: Cái kia
두: 2 [Lượng từ]
다섯: 5 [Lượng từ]
바나나: Chuối
만: 10.000
콜라: Cola
가게: Cửa hàng, tiệm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer