-에게
Gắn liền sau danh từ chỉ người hay động vật , danh từ mà nó di chuyển được ,
***나는 친구에게 생일 선물을 보냈어요
Tôi gửi quà sinh nhật cho bạn
***누구에게 편지를 쓰십니까?
Cô viết thư cho ai thế?
***부모님에게 편지를 보냅니다
Gửi thư cho ba mẹ
***아이들에게 간식을 줍니다
Cho bọn trẻ ăn xế , ăn giữ buổi
***친구에게 전화를 할까 해요
Tôi định gọi điện thoại cho bạn
***아들은 어버지에게 모든 일을 말씀드렸다
Con trai nói với cha mọi điều
***누구에게 나 나쁜 버릇이 있다
Ai cũng có tật xấu cả
***그 도둑은 한 용감한 시민에게 잡혔어요
Tên trộm đó đã bị bắt bởi một người dân dũng cảm
*** lưu ý
- trong câu dùng cùng một vị ngữ , nếu danh từ đứng trước là danh từ chỉ nơi chốn thì dùng ‘’ 에 ‘’ thay cho 에게
***어머니에게 연락했어요
Tôi đã liên lạc với mẹ
***고향에 연락해 보아요
Thử liên lạc về quên xem
***이것을 이 교수님에게 전해 주세요
Hãy chuyển cái này cho giáo sư lee
***이것을 이 교수님 댁에 전해 주세요
Hãy chuyển cái này đến nhà giáo sư lee
- kết hợp với 다,(가 ) 로 , 서 dùng dưới dạng - 에게다 ,-에게로 ,- 에게서
▶-------------------------
-에게서
Gắn liền sau danh từ chỉ người diễn tả nơi dịch chuyển của người do danh từ phía trước thể hiện hoặc nơi người đó bắt đầu dịch chuyển
***나는 어머니에게서 그 말을 들었어요
Tôi đã nghe lời ấy từ mẹ
***친구에게서 초대를 받았어요
Tôi nhận lời mời từ một người bạn
***나는 친한 친구에게서 생일 선물을 받았습니다
Tôi nhận được quà sinh nhật từ người bạn thân
***누구에게서 저녁 초대를 받았어요?
Chị được ai chiêu đãi bữa tối vậy ?
***직장 선배에게서 충고를 들었어요
Tôi nhận được lời khuyên từ người anh nơi sở làm
***아들,딸은 어머니에게서 많은 것을 배우니다
Con trai , con gái học được nhiều điều từ mẹ
***요즘 삼촌에게서 통 소식이 안 온다
Dạo này hoàn toàn không có tin tức gì từ chú
0 nhận xét:
Đăng nhận xét