13과 :뭘 드릴까요?
--(Anh chị dùng gì ạ?)--
회화 (HỘI THOẠI)
아주머니: 어서 오세요. 여기 앉으세요.--------- [Xin mời vào. Mời ngồi ở đây ạ]
---------뭘 드릴까요?--------- [Tôi giúp được gì ạ? / Quí khách dùng gì ạ?]
영숙 : 메뉴 좀 주세요.---------[Cho tôi xem thực đơn]
---------윌슨 씨, 무엇을 먹을까요?---------[Wilson, ăn gì nhỉ?]
윌슨 : 불고기를 먹읍시다.---------[Ăn thịt nướng đi]
영숙 : 좋아요. 냉면도 먹을 까요---------[Được. Ăn mì lạnh không?]
윌슨 : 네, 아주머니, 불고기하고 냉면 두 그릇 주세요.---------[Ừ, cô ơi, cho cháu thịt nướng và hai tô mì lạnh nhé]
문법 (NGỮ PHÁP)
1. Động từ -(으)ㄹ 까요?
- Nếu động từ kết thúc có Batchim thì sẽ bỏ다 và cộng với 을 까요
- Ngược lại nếu động từ kết thúc không có Batchim thì ta sẽ bỏ 다 và cộng với ㄹ 까요
Ý nghĩa: có tính rủ rê, có cả người nói cùng tham gia vào việc gì đó : “sẽ cùng….nhé, sẽ cùng…nhỉ”
** 도서관에 갈까요?--[Sẽ cùng đến thư viện nhé?]
** 책을 읽을까요?--[Sẽ đọc sách nhé?]
** 무엇을 먹을까요?--[Ăn gì đây nhỉ?]
2. V(으)ㅂ시다.
- Nếu động từ kết thúc có Batchim thì sẽ bỏ다 và cộng với 읍시다
- Ngược lại nếu động từ kết thúc không có Batchim thì ta sẽ bỏ 다 và cộng vớiㅂ시다
Ý nghĩa: “cùng….đi”, “Hãy cùng….làm gì đó”
** (우리) 극장에 갑시다.--[(Chúng ta) Hãy cùng đi đến rạp chiếu phim đi]
** 책을 읽읍시다.--[Chúng ta cùng đọc sách đi]
** 무엇을 먹을까요?--[Chúng ta ăn gì nhé?]
--불고기를 먹읍시다--[Ăn thịt nướng đi]
** 언제 만날까요?--[Khi nào sẽ gặp nhau đây?]
--내일 만납시다.--[Ngày mai gặp nhau đi]
3. (Danh từ1) 에게 (Danh từ 2)을/를 주다.
Ý nghĩa : Cho ai cái gì đó--------- [Cho + (Danh từ 1) + (Danh từ 2)]
** 나는 윌슨에게 사과를 줍니다.--[Tôi cho Wilson táo]
** 철수는 영희에게 꽃을 주었어요.--[Cheol Su đã cho Yeong Hee hoa]
** (나에게) 그 볼펜 좀 주세요.--[Hãy cho tôi cây viết đó nhé]
4. (Danh từ 1) 께 (Danh từ 2)을/를 드리다.
Ý nghĩa: Biếu, dùng, dâng, cho, đưa ..(Danh từ 1) , (Danh từ 2)
---------Biếu, tặng ai cái gì (Đây là đuôi câu tôn kính)
** 아주머니께 이 책을 드리겠습니다.--[Cháu sẽ biếu cho cô quyển sách này]
** 뭘 드릴까요?--[Ah chị dùng gì ạ?]
--커피 한 잔 주세요.-- [Cho tôi 1 ly cà phê]
4. 뭘 : Cái gì (đóng vai trò là tân ngữ trong câu)
---------뭘 = 무엇을
---------누굴 = 누구를
---------뭐 = 무어
** 뭘 하고 있습니까?--[Đang làm gì đấy?]
** 누굴 기다려요?--[Đang chờ ai đấy?]
5. N (을/를) 먹다. : Ăn cái gì đó
** 철수는 사과를 먹습니다.--[Cheol Su đang ăn táo]
** 밥을 먹었어요?-- [Đã ăn cơm chưa?]
**냉면을 먹을까요?--[Ăn mì lạnh nhé?]
** 뭘 먹어요?--[Ăn gì đấy?]
6. Danh từ 1 하고 Danh từ 2
Ý nghĩa: Dùng để liệt kê 2 danh từ trở lên, không phân biệt danh từ có Batchim hay không có Batchim: VÀ
** 불고기하고 냉면 주세요.--[Cho tôi thịt nướng và mì lạnh]
** 공책하고 볼펜을 윌슨 씨에게 주었어요.--[Tôi đã tặng Wilson sổ tay và bút bi]
Danh từ 1 (와/과) Danh từ 2
Ý nghĩa: Dùng để liệt kê 2 danh từ trở lên : VÀ
---------Nếu Danh từ 1 kết thúc có Batchim thì + 과 để nối với danh từ 2
---------Nếu Danh từ 1 không có Batchim thì + 와 để nối với Danh từ 2.
** ** 불고기와 냉면 주세요.--[Cho tôi thịt nướng và mì lạnh]
** 공책과 볼펜을 윌슨 씨에게 주었어요.--[Tôi đã tặng Wilson sổ tay và bút bi]
TỪ MỚI
뭘 : Cái gì
드리다 : Biếu, tặng (kính ngữ)
_(으)ㄹ까요? : Sẽ cùng… nhé!
앉다 : Ngồi
메뉴 : Menu / thực đơn
불고기 : Thịt nướng
냉면: Mì lạnh
하고 / 과/ 와: Và
누굴: Ai (đóng vai trò tân ngữ trong câu)
뭐: Cái gì
잔: Ly
우유: Sữa
0 nhận xét:
Đăng nhận xét