Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 21 tháng 11, 2013

3과 : 안녕하십니까? Xin chào!!

20:08

3과  : 안녕하십니까?


 Xin chào!!


회화: (HỘI THOẠI)


*안녕하십니까? Xin chào
--제 이름은 김영숙입니다. Tên tôi là Kim Yeong Suk


*네,반갑습니다, 영숙 씨. (Vâng, rất vui được gặp bạn. Yeoksuk)
--저는 월슨입니다. (Tôi là Wilson)
--저는 영국사람입니다. (Tôi là người Anh)
--저는 한국어를 공부합니다. (Tôi đang học tiếng Hàn)


문법: (NGỮ PHÁP)


1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2


(N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật...)


저는 김영숙입니다. ---(Tôi là Kim Yeong Suk)
윌슨은 영국 사람입니다.----(Wilson là người Anh)


Chú ý : Danh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt sẽ là N2-N1
영국 사람 ---> Người Anh


2. 제 N : N CỦA TÔI


제 이름은 김영숙입니다----(Tên tôi là Kim Yeong Suk ---Tên của tôi là Kim Yeong Suk)
이것은 제 책입니다. ---(Cái này là sách của tôi. ---Đây là sách của tôi)
(Phần này sẽ nằm trong phần sở hữu cách sẽ được post trong các bài kế tiếp)


3. N1 은/는 N2 을/를 V -ㅂ니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2


(Khi động từ không có Batchim - tức là động từ không có phụ âm bên dưới thì ta bỏ 다 của động từ và thêm ㅂ니다. ㅂsẽ thêm bên dưới của động từ)


저는 한국어를 공부합니다.  --- (Tôi học tiếng Hàn)(공부하다: Học ----->공부하 + ㅂ니다 ----->공부합니다)


윌슨은 일본어를 공부합니다. ----(Wilson học tiếng Nhật)


N1 은/는 N2 을/를 V -습니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2


(Dùng đối với động từ có Batchim. Bỏ 다 của động từ, sau đó thêm 습니다)


윌슨은 밥을 먹습니다.


Wilson (đang) ăn cơm


(먹다:Ăn ----->먹 + 습니다------->먹습니다


단어 : TỪ MỚI 


안녕하십니까?: Xin chào!
제 : Của tôi
이름 : Tên
반갑습니다 : Rất vui, hân hạnh
씨 : Thêm vào sau tên của người
저 : Tôi (ngôi thứ 1)
영국:Nước Anh
사람: Người
한국어: Tiếng Hàn
공부하다: Học
한국: Hàn Quốc
밥:Cơm
먹다: Ăn
일본어: Tiếng Nhật
일본: Nước Nhật
중국어:Tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa
중국: Trung Quốc
미국:Nước Mĩ
선생님:Thầy giáo, cô giáo 


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer