Breaking News
Loading...
Thứ Sáu, 22 tháng 11, 2013

14과 : 어서 갑시다 --[Đi nhanh lên nào !]—

18:07




14과 어서 갑시다
--[Đi nhanh lên nào !]—

회화 (HỘI THOẠI)

영숙: 어서 갑시다. 시간이 없어요. -----------(Đi nhanh lên! Không có thời gian đâu.)
윌슨: 어떻게 갈까요?----------(Đi như thế nào đây?)
영숙: 지금은 길이 복잡하니까, 지하철을 탑시다. -----------------(Bây giờ đường kẹt lắm, đón xe điện ngầm đi)
윌슨: 그래요. 지히철이 빠르고 좋아요. ---------(Được thôi. Xe điện nhanh và tốt)

윌슨: 우리 어디에서 내려요? -------------(Chúng ta xuống ở đâu?)
영숙: 사당역에서 내려야 해요. -----------(Chúng ta sẽ phải xuống ở ga Sadang)


문법: (NGỮ PHÁP)

1. (Phương tiện) 을/를 타다 : Đi bằng phương tiện gì đó.
** 무엇을 탈까요?---[Sẽ đi bằng gì đây?]
----택시를 타세요.---- [Hãy đi taxi đi]

** 기차를 타셨어요?---- [Đã đi tàu lửa à?]
----아니요, 버스를 탔습니다.---- [Không, đã đi bằng xe bus]

(Nơi chốn) 에서 (Phương tiện) 을/를 타다 : Đón (phương tiện) ở/tại (Nơi chốn)

** 어디에서 버스를 타세요?----[Đón xe bus ở đâu ạ?]
----학교 앞에서 타요.----[Đón xe bus ở trước trường]

** 사당역에서 전철을 탔어요.----[Đã đón tàu điện trước ga Sadang]

2. (S1) (으)니까 (S2) : Vì S1 nên S2

- Nếu S1 có Batchim thì +으니까, còn không có batchim thì + 니까

** 비가 오니까, 집에 가세요.----[Vì trời mưa, hãy đi về nhà]

** 날씨가 더우니까, 주스를 마십시다.----[Trời nóng quá, hãy uống nước trái cây đi]

** 그 영화가 재미있으니까, 보세요.---[Phim đó hay lắm, hãy xem đi]

** 시간이 없으니까, 택시를 탈까요?----[Vì không có thời gian nên đi taxi nhé!]

3. N 에서 내리다 : Xuống (xe, tàu,…) ở/ tại…

** 어디에서 내릴까요?----[Sẽ xuống ở đâu đây?]
----사당에서 내려요.----[Xuống ở ga Sadang]

** 서울역에서 내릴까요?---[Xuống ở ga Seoul nhé!?]
----좋아요. 서울역에서 내립니다----[Ừ. Xuống ở ga Seoul]

4. V 아/어/여 + 야 하다. : Phải làm 1 hành động gì đó, bắt buộc : PHẢI 

** 오늘은 학교에 가야 합니다----[Hôm nay phải đi học
-----Hôm nay phải đi đến trường]

** 나는 책을 읽어야 해요.----[Tôi phải đọc sách]

** 우리는 사당약에서 내려야 합니다.----[Chúng tôi phải xuống ga Sadang]

**무엇을 배워야 합니까?----[Phải học gì ạ?]

** 한국어를 공부해야 합니까?----[Phải học Tiếng Hàn hả?]

5. 어서 : Nào, hãy, mời ….., nhanh…..

** 시간이 없어서 어서 갑시다----[Vì không có thời gian nên đi nhanh nào
-----Vì không có thời gian nên đi nào]


** 어서 탑시다----[Mời lên xe]


** 어서 읽으세요. ----[Mời đọc] 


6. 시간이 있다 : Có thời gian / Rảnh
--시간이 없다 : Không có thời gian

** 김 선생님, 오늘 시간이 있으세요?----[Thầy Kim , hôm nay thầy rảnh không ạ?]
----오늘 시간이 없어요.----[Hôm nay tôi không rảnh/ Hôm nay tôi không có thời gian]

** 시간이 없으니까 택시를 탑시다.----[Vì không có thời gian nên hãy đi taxi]

7. 어떻게 갈까요? : Sẽ đi bằng cách nào đây? / Sẽ đi như thế nào đây?
** 어떻게 갈까요?----[ Sẽ đi bằng cách nào đây?]
----지하철을 탑시다.----[Đón xe điện ngầm đi]

**어떻게 갈까요?----[ Sẽ đi như thế nào đây?]
----비가 오니까 택시를 탑시다----[Vì trời mưa nên đón taxi đi]

TỪ MỚI 

어서: Mời, Xin, Nào , …. Nhanh!
어떻게 : Như thế nào, làm sao?
길 : Con đường, đường
복잡하다 : Phức tạp, đông đúc
-(으)니까 : Vì…nên
지하철 : Xe điện ngầm
타다 : Lên (xe, tàu..)
빠르다 : Nhanh, nhanh chóng
내리다 : Xuống (xe, tàu..)
사당역 : Ga Sadang
-아/어/여야 하다 : Phải…
택시 : Taxi
기차 : Xe lửa
버스 : Xe bus
서울역 : Ga Seoul
수영하다 : Bơi
비싸다 : Mắc
사당동 : Phường Sadang
동대문운동장 : Sân vận động Dongdaemun
--호선 : Tuyến

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer