Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013

Bai 13: 무슨 음식을 좋아하세요? (Bạn thich ăn mon ăn nao ?)

20:23
Bai 13: 무슨 음식을 좋아하세요? (Bạn thich ăn mon ăn nao ?)


1. Từ mới:


Cac mon ăn Han Quốc:

음식 : mon ăn
김치찌개 : kim chi nấu
비빔밥 : cơm trộn
볼고기 : thịt bo
갈비 : sườn
삼계탕 : canh ga

II. Ngữ phap:

1. 무슨 : cai gi
vi dụ:
무슨 음식을 좋아하세요?
Bạn thich mon ăn nao ?
무슨 운동을 하세요?
Bạn thich mon thể thao nao ?
2. 구래요./ 구래요? : phải vậy (thật vậy) / phải vậy (thật vậy) khong ?
mời cac bạn xem cac vi dụ sau:
남대문 시장 물건이 싸요
Hang hoa ở chợ Namdemun rẻ ?
그래요? (구렇습니까?)
Thật vậy a ?
한국어는 어려워요
Tiếng Han thật kho
구래요. (그렇습니다)
đung vậy
3. (으)ㄹ까요? : Toi sẽ.. ?
Cấu truc nay dung để xin phep ai đo lam cai gi ?
(제가) 전화 룰 할까요?
Toi sẽ gọi điện nhe ?
(제가) 문을 닫을 까요?
Toi mở cửa nhe ?
(제가) 비빔밥을 시킬까요? (시킬: gọi (mon ăn))
Toi gọi cơm trộn nhe ?
4. (으)세요 / 지 마세오 : xin / xin đừng (lam gi đo)
để noi một cach kinh trọng, cac bạn chuyển thanh đuoi (으)십시오 va 지 마십시오
vi dụ:
가다 —————>가십시오/가세요

III.Nghe hiểu:


우진: 무슨 음식을 좋아하세요?
Cậu thich ăn mon gi ?
하루카: 김치찌개를 좋아해요. 김치지게를 맵지만 맛있어요.
Minh thich mon Kim chi nấu. Kim chi nấu cay nhưng ngon
우진: 그래요? 그럼, 김치찌개와 비빔밥을 시킬까요?
Thật vậy a ? Vậy minh sẽ gọi Kim chi nấu va cơm trộn nhe ?
하루카: 네, 좋아요
OK
우진: 여기 김치찌개하고 비빔밥 주세요.
Cho chung toi mon Kim chi nấu va Cơm trộn
IV. Luyện tập:

Cac bạn nghe đoạn hội thoại sau va điền O vao thong tin đung, điền X vao thong tin sai
리밍 : 수연 씨 주스를 줄까요?
수연 : 네, 주세요. 고마워요
리밍 : 케이크도 줄까요?
수연 : 아니요, 괜찮아요.
리밍 : 창문을 열까요?
수연 : 아니요, 열지 마세요. 추워요.
리밍 : 텔레비전을 볼까요?
수연 : 아니요, 보지 맙시다. 이야기를 합니다.
Cac bạn trả lời cac cau hỏi dưới đay, xem thong tin nao đung, thong tin nao sai
1) 수연 씨는 주스를 마셔요.
2) 수연 씨는 케이크를 먹어요
3) 리밍 씨는 창문를 열어요.
4) 도 사람은 텔레비전을 봐요

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer