Breaking News
Loading...
Thứ Hai, 22 tháng 4, 2013

Từ Vựng Số . Lượng , Cái

21:02
Từ Vựng Số . Lượng , Cái


1.Số

Không --->영 --->iơng
Một --->일---> il
Hai --->이 --->i
Ba --->삼 --->xam
Bốn --->사---> xa
Năm---> 오 --->ô
Sáu --->육 --->iúc
Bảy --->칠 --->shil
Tám --->팔---> pal
Chín --->구 --->cu
Mười --->십 xíp
Mười một---> 십일 --->xíp-il
Mười hai --->십이 --->xíp-i
Mười ba --->십삼 --->xíp-xam
Hai mươi --->이십 --->i-xíp
Hai mươi tám --->이십팔---> i-xíp-pal
Năm mươi --->오십 --->ô-xíp
Một trăm --->백 --->béc
Một trăm lẻ năm --->백오 --->béc-ô
Một trăm hai sáu --->백이십육 --->béc-i-xíp-iúc
Hai trăm --->이백--->i-béc
Ba trăm --->삼백 --->xam-béc
Ngàn---> 천 --->shơn
Hai ngàn ba trăm --->이천 삼백 --->i-shơn-xam-béc
Mười ngàn --->만 --->man
Triệu --->백만 --->béc-man

2.Số đếm,số lượng từ: chỉ số lượng,

Một ---->하나 ---->ha-na
Hai ----> 둘 ----> tul
Ba ---->셋 ---->xết
Bốn ---->넷 ---->nết
Năm ---->다섯 ---->ta-xớt
Sáu ---->여섯 ---->iơ-xớt
Bảy ---->일곱 ---->il-cốp
Tám ---->여덟 ---->iơ-tơl
Chín ---->아홉 ---->a-hốp
Mười ---->열 ----> iơl
Mười một ---->열 하나 iơl ---->-ha-na
Mười lăm ----> 열 다섯 ---->iơl-ta-xớt
Hai mươi ---->스물 x ---->ư-mul
Ba mươi ---->서른 ---->xơ-rưn
Ba mươi lăm ---->서른 다섯 x ---->ơ-rưn-ta-xớt
Bốn mươi ---->마흔 ---->ma-hưn
Năm mươi ----> 쉰 ---->xuyn
Sáu mươi ---->예순 ----> iê-xun
Bảy mươi ---->일흔 ---->il-hưn
Tám mươi ---->여든 ---->iơ-tưn
Chín mươi ---->아흔 ---->a-hưn

3.Số thứ tự

Lần thứ nhất ---->첫째 ----> shớt-che
Lần thứ hai ---->둘째 ---->tul-che
Lần thứ ba ----> 세째 ---->xê-che

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer