I.Từ mới
Các từ mới chỉ vị trí:
Các từ mới chỉ vị trí:
앞 : Phía trước
뒤 : Đằng sau
옆 : Bên cạnh
오를쪽 : Bên phải
윈쪽 : Bên trái
위 : Phía trên
아래 : Bên dưới
안 : Bên trong
밖 : Bên ngoài
사이 : Ở giữa
Các từ mới chỉ địa danh
은행 : Nhà băng
우체국 : Bưu điện
식당 : Nhà hàng
서점 : Hiệu sách
미용신 : Hiệu cắt tóc
극장 : Rạp chiếu phim
슈퍼마켓 : Siêu thị
시장 : Chợ
백화점 : Cửa hàng bách hóa
호텔 : Khách sạn
병원 : Bệnh viện
약국 : Hiệu thuốc
II.Nghe hiểu:
대 니: 우체국이 어디에 있어요?
Danny: Bưu điện ở đâu vậy ?
수 연: 은행 옆에 있어요.
Suyeon: Nó ở bên cạnh nhà băng
대 니: 수연 씨는 어디에 가세요?
Danny: Suyeon, cậu đi đâu vậy ?
수 연: 저는 도서관에 가요.
Suyeon: Mình đang đi đến thư viện
대 니: 흔자 가네요?
Danny: Bạn đi một mình à ?
수 연: 아니요, 친구하고 같이 가요.
Suyeon: Không, mình đi cùng bạn
Danny: Bưu điện ở đâu vậy ?
수 연: 은행 옆에 있어요.
Suyeon: Nó ở bên cạnh nhà băng
대 니: 수연 씨는 어디에 가세요?
Danny: Suyeon, cậu đi đâu vậy ?
수 연: 저는 도서관에 가요.
Suyeon: Mình đang đi đến thư viện
대 니: 흔자 가네요?
Danny: Bạn đi một mình à ?
수 연: 아니요, 친구하고 같이 가요.
Suyeon: Không, mình đi cùng bạn
III. Ngữ pháp:
1. 에: ở, trên, trong
Tân ngữ 에 dùng để chỉ địa điểm, có nghĩa là ở, trên, trong. Ta xem các ví dụ sau:
우유는 냉장고 안에 있어요.
Sữa nằm trong tủ lạnh.
선생님께서 사무실에 계세요.
Cô giáo đang ở trong bưu điện.
사족사진이 책상 위에 있어요.
Bức tranh gia đình nằm ở trên bàn
Như vậy để nói vật A nằm ở vị trí nào đó so với vật B thì ta sẽ nói là : A + B + vị trí + 에 + 있어요.
2. 하고 (같이) : cùng ( cùng với)
Từ này dùng để nói rằng ta cùng với ai đó đang làm gì
친구하고 같이 영화를 봐요.
Tôi xem phim cùng với bạn
부모님하고 같이 살아요.
Tôi sống cùng cha mẹ.
저녁마다 강아지하고 산책해요.
Tôi đi dạo cùng với cún con vào các buổi tối
IV. Luyện tập:
Mời các bạn nghe đoạn hội thoại và xác định vị trí giữa các vật trong phòng:
1. 남: 하루카 씨 방에 시계가 있어요?
여: 네, 문 옆에 있어요
남: 컴퓨터는 어디에 잇어요?
여: 책상 위에 있어요
남: 책상 위에 책도 있어요?
여: 아니요, 책은 탁자 위에 있어요.
남: 텔레비전도 있어요?
여: 네, 꽃병하고 전화기 사이에 있어요
남: 그림은 어디에 있어요?
여: 텔레비전 위에 있어요
2. Nghe và trả lời câu hỏi
여: 이 근처에 서점이 있어요?
남: 네, 식당 옆에 있어요.
여: 식당은 어디에 있어요?
남: 이 건물 지하 1층에 있어요
여: 이 건물 안에 커피 자판기도 있어요?
남: 네, 커피 자판기는 2 층 컴퓨터실 앞에 있어요.
여: 이 건물 안에 도서관도 있어요?
남: 아니요, 도서관은 이 건물하고은행 사이에 있어요
Các bạn nghe, xác định vị trí và điền vào chỗ (…..) dưới đây:
1) 서점은 (……………..)에 있어요.
2) 식당은 (……………..)에 있어요.
3) 커피 자반기는 (……………..)에 있어요.
4) 컴퓨터닐은 (……………..)에 있어요.
5) 도서관은 (……………..)에 있어요.
여: 네, 문 옆에 있어요
남: 컴퓨터는 어디에 잇어요?
여: 책상 위에 있어요
남: 책상 위에 책도 있어요?
여: 아니요, 책은 탁자 위에 있어요.
남: 텔레비전도 있어요?
여: 네, 꽃병하고 전화기 사이에 있어요
남: 그림은 어디에 있어요?
여: 텔레비전 위에 있어요
2. Nghe và trả lời câu hỏi
여: 이 근처에 서점이 있어요?
남: 네, 식당 옆에 있어요.
여: 식당은 어디에 있어요?
남: 이 건물 지하 1층에 있어요
여: 이 건물 안에 커피 자판기도 있어요?
남: 네, 커피 자판기는 2 층 컴퓨터실 앞에 있어요.
여: 이 건물 안에 도서관도 있어요?
남: 아니요, 도서관은 이 건물하고은행 사이에 있어요
Các bạn nghe, xác định vị trí và điền vào chỗ (…..) dưới đây:
1) 서점은 (……………..)에 있어요.
2) 식당은 (……………..)에 있어요.
3) 커피 자반기는 (……………..)에 있어요.
4) 컴퓨터닐은 (……………..)에 있어요.
5) 도서관은 (……………..)에 있어요.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét