Trong bài này ta tiếp tục học cách diễn đạt một hành động xảy ra trong tương lai
1. Từ mới:
방학 : kỳ nghỉ
부모님 : cha mẹ
비행기 : máy bay
표 : vé
예약하다 : đặt (vé)
다음 : sau ———> 다음 주: tuần sau
빨리 : nhanh chóng
여행사 : văn phòng du lịch
방학 : kỳ nghỉ
부모님 : cha mẹ
비행기 : máy bay
표 : vé
예약하다 : đặt (vé)
다음 : sau ———> 다음 주: tuần sau
빨리 : nhanh chóng
여행사 : văn phòng du lịch
II. Nghe hiểu:
Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau
수연: 이번 방학에 뭘 할 거예요?
Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ ?
Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ ?
하루가: 부모님과 같이 여행을 하려고 해요
Mình sẽ đi du lịch cùng ba mẹ.
Mình sẽ đi du lịch cùng ba mẹ.
수연: 어디로 갈 거예요?
Bạn sẽ đi đâu ?
Bạn sẽ đi đâu ?
하루가: 제주도에 갈 거예요
Mình sẽ đi đảo Jeju
Mình sẽ đi đảo Jeju
수연: 비행기 표를 예약했어요?
Bạn đã đặt vé chưa ?
Bạn đã đặt vé chưa ?
하루가: 아니요, 다음 주 에 예약할 거예요.
Chưa, mình sẽ đặt vé vào tuần tới
Chưa, mình sẽ đặt vé vào tuần tới
수연: 비행기 표가 매진되기 전에 빨리 전화하세요.
Trước khi hết vé, bạn nên gọi điện sớm cho họ
Trước khi hết vé, bạn nên gọi điện sớm cho họ
하루가: 여행사 전화번호를 몰라요. 가르쳐 주세요.
Mình không biết số điện thoại của văn phòng du lịch. Bạn cho mình số nhé
Mình không biết số điện thoại của văn phòng du lịch. Bạn cho mình số nhé
III. Ngữ pháp:
1. (으)ㄹ 거예요 : sẽ
Trong những bài đầu chúng ta đã học cấu trúc 하 겠 dùng để diễn đạt một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. Bài này chúng ta học cách sử dụng cấu trúc (으)ㄹ 거예요. Cấu trúc này cũng dùng để diễn đạt một hành động xảy ra trong tương lai
1. (으)ㄹ 거예요 : sẽ
Trong những bài đầu chúng ta đã học cấu trúc 하 겠 dùng để diễn đạt một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. Bài này chúng ta học cách sử dụng cấu trúc (으)ㄹ 거예요. Cấu trúc này cũng dùng để diễn đạt một hành động xảy ra trong tương lai
ví dụ:
한국어를 열심히 공부할 거예요.
Tôi sẽ học tiếng Hàn chăm chỉ
한국어를 열심히 공부할 거예요.
Tôi sẽ học tiếng Hàn chăm chỉ
주말에 무엇을 할 거예요?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần ?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần ?
이번 주말에 집에 없을 거예요.
Tôi sẽ ở nhà vào cuối tuần này
Tôi sẽ ở nhà vào cuối tuần này
2. 기 전에 : trước ( dùng để diễn tả một khoảng thời gian trước khi xảy ra hành động)
ví dụ
시험 보기 전에 복습을 할 거예요
tôi sẽ ôn bài trước khi có bài kiểm tra
ví dụ
시험 보기 전에 복습을 할 거예요
tôi sẽ ôn bài trước khi có bài kiểm tra
밥을 먹기 전에 손을 씻어요
Tôi rửa tay trước khi ăn
Tôi rửa tay trước khi ăn
한국에 오기 전에 무엇을 했어요?
Bạn đã làm gì trước khi đến Hàn quốc ?
Bạn đã làm gì trước khi đến Hàn quốc ?
Khi đứng trước một danh từ, ta sử dụng 전에 thay vì 기전에
30본 전에 점심을 먹엇어요
Tôi đã ăn trưa 30 phút trước
30본 전에 점심을 먹엇어요
Tôi đã ăn trưa 30 phút trước
10년 전에 미국에 가 봤어요
Tôi đã đến Mỹ 10 năm trước
Tôi đã đến Mỹ 10 năm trước
견혼 전에 회사에 다녓어요
Tôi đã làm việc tại văn phòng trước khi kết hôn
Tôi đã làm việc tại văn phòng trước khi kết hôn
IV. Luyện tập:
Các bạn nghe đoạn hội thoại sau và trả lời các câu hỏi phía dưới
1) 하루가 씨는 이번 여름에 어디로 여행을 갈 거예요?
2) 왜 설악산으로 가려고 해요?
3) 설악산까지 어떻게 갈 거예요?
4) 하루가 씨는 선악산에서 얼마나 있으려고해요?
5) 여행사에서는 무엇을 할 수 잇어요
0 nhận xét:
Đăng nhận xét