점원: 어서 오세요.
남: 이 라면 얼마예요?
점원: 한 개에 500원이에요.
남: 라면 두 개주세요.
점원: 모두 1,000원입니다.
( 점원: nhân viên bán hàng 어서 오세요: xin mời vào 라면: mỳ ăn liền 얼마: bao nhiêu 주다: cho 모두: tất cả )
Đuôi kết thúc của câu gắn với một động từ trong tiếng Hàn sẽ thay đổi theo mối quan hệ giữa người nói và người nghe, tuổi tác, địa vị, quan hệ gia đình, mức độ thân mật và giới tính. Khi bạn muốn thể hiện trước một người lớn tuổi hoặc có địa vị xã hội thì bạn cần sử dụng dạng tôn kính.
어휘 및 표현:( từ vựng )
치약: kem đánh răng 아이스크림: kem 과일: hoa quả 신문: bao nhiêu 칮솔: bản chải đánh răng 과자: bánh
병: bình, chai 개: cái, chiếc 권: cuốn 장: tờ, trang 대: chiếc (xe) 마리: con (động vật) 켤레: đôi
1 일/하나 2 이/둘 3 삼/셋 4 사/넷 5 오/여섯 6 육/여섯 7 칠/일곱 8 팔/여덟 9 구/아홉 10 십/열
50 오십/쉰 100 백 300 삼백 1,000 천 1,600 천육백 2,000 이천 10,000 만 50,000 오만
Có hai hệ thống đếm số trong tiếng Hàn.
Hệ thống số đếm Hàn – Trung được sử dụng với các con số nhỏ. Đó là hệ thống bắt đầu bằng 하나, 둘, 셋…
Hệ thống số đếm Hàn – Hàn được sử dụng phổ biến với các con số lớn. Hệ thống số này bắt đầu bằng 일, 이 ,삼, 사 …
Hệ thống số đếm Hàn – Trung được sử dụng với các con số nhỏ. Đó là hệ thống bắt đầu bằng 하나, 둘, 셋…
Hệ thống số đếm Hàn – Hàn được sử dụng phổ biến với các con số lớn. Hệ thống số này bắt đầu bằng 일, 이 ,삼, 사 …
문법: (Ngữ pháp)
1: _ 에(1)
_ 에 này được gắn vào đơn vị đếm để diễ tả đơn vị của sự đo lường.
vd:
천 원에 세 개입니다 : 3 cái 1000 won
맥주 두 병에 삼천 원이에요. Hai chai bia 3000 won
사과 한 개에 얼마예요? Bao nhiêu tiền một quả táo?
2._ 습니다/ ㅂ니다
_ 습니다/ ㅂ니다: là đuôi kết thúc câu lịch sự, dùng ở thì hiện tại .
_습니다 : được gắn vào thân động từ hoặc tính từ, có kết thúc bằng phụ âm.
_ ㅂ니다: được gắn vào thân động từ có kết thúc bằng nguyên âm.
vd:
과일을 먹습니다: Tôi ăn trái cây.
가게에서 수박을 팝니다. Cửa hàng bán dưa hấu .
3_ (으) 세요(1)
_ (으) 세요: Khi đưa ra yêu cầu hoặc mệnh lệnh. _ 으세요 được gắn vào thân động từ có kết thúc bằng phụ âm, _ 세요 được gắn vào thân động từ có kết thúc bằng nguyên âm.
vd:
여기 앉으세요: Xin mời ngồi.
여기 세위 주세요: Xin dừng xe lại ở đây.
잠깐만 기다려 주세요: Xin hãy đợi một chút.
연습(Luyện tập)
Đọc đoạn hội thoại và dịch ra tiếng Việt.
점원: 어서 오세요.
손님: 이 우유 얼마예요?
점원: 한 개에 1,000원이에요.
손님: 우유 두 개 주세요.
점원: 3,000원입니다.
발음:(Bài tập)
Hãy hỏi người bán hàng về số lượng và giá cả của những món hàng dưới đây:
사과 1,000원
치약 2,100원
칫솔 1,500원
양말 2,500원
잡지 7,000원
vd:
점원: 어서오세요.
손님: 사과 있어요?
점원: 네.있어요 .
손님: 얼마예요?
점원: 1,000원이에요.
손님: 4개 주새요.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét