1.네.(예.) --->[Ne.(ye.)] --->Đúng, Vâng
2.아니오.--->[Anio.]--->Không.
3.여보세요.--->[Yeoboseyo.]--->A lô ( khi nghe máy điện thoại).
4.안녕하세요.--->[Annyeong-haseyo.]--->Xin chào.
5.안녕히 계세요.--->[Annyong-hi gyeseyo.]--->Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
6.안녕히 가세요.--->[Annyeong-hi gaseyo.]--->Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
7.어서 오세요.--->[Eoseo oseyo.]--->Chào mừng, chào đón.
8.고맙습니다.(감사합니다.)--->[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]--->Cảm ơn.
9.천만에요.--->[Cheonmaneyo.]--->Chào mừng ngài, chào đón ngài.
10.미안합니다.(죄송합니다.)--->[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)--->]Xin lỗi.
11.괜찮습니다.(괜찮아요.)--->[Gwaenchansseumnida.]--->Tốt rồi.
12.실례합니다.--->[Sillyehamnida.]--->Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường )
0 nhận xét:
Đăng nhận xét