A: 참 오랜만이군요
Đã lâu rồi không thấy anh
Đã lâu rồi không thấy anh
무슨일이 있으셨습니까?
Có công chuyện gì vậy?
Có công chuyện gì vậy?
어디서 지내오셨어요?
Anh đã ở đâu?
Anh đã ở đâu?
B: 사업차 일본에 다녀왔습니다
Tôi vừa đi Nhật có công chuyện
A: 당신이 하시는 사업이 잘되어 갑니까?
công việc diễn ra tốt chứ?
Tôi vừa đi Nhật có công chuyện
A: 당신이 하시는 사업이 잘되어 갑니까?
công việc diễn ra tốt chứ?
B: 아닙니다
Không
제 사업이 곤경에 빠져있어요.
Công việc không được suôn sẻ lắm
Không
제 사업이 곤경에 빠져있어요.
Công việc không được suôn sẻ lắm
A: 안횄군요
Nó thật tệ
Nó thật tệ
B:건정한지 마세요
Đừng bận tâm
Đừng bận tâm
Các bạn xem một số từ mới nhé:
오랫도안: trong một thời gian dài
행운: may mắn
일본 : Nhật Bản
무슨일이야 : có việc gì vậy
일, 사업: công việc, chuyện kinh doanh
곤경, 난관: có vấn đề
오랫도안: trong một thời gian dài
행운: may mắn
일본 : Nhật Bản
무슨일이야 : có việc gì vậy
일, 사업: công việc, chuyện kinh doanh
곤경, 난관: có vấn đề
0 nhận xét:
Đăng nhận xét