Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013

Bài đọc thêm- Một số quy tắc phát âm

19:59
Bài đọc thêm- Một số quy tắc phát âm 




1. Phụ âm

ㄱ đứng trước phụ âm ㄴ, ㅁ thì ㄱ đọc bằng ㅇ /ng/

- 한국말 đọc 한 궁 말 / han cung mal/ : nói tiếng Hàn
- 작년 đọc 장 년 / chang nhiơn/ : Năm ngoái

2. Phụ âm

ㅂ đứng trước phụ âm ㄴ,ㅁ thì ㅂ đọc bằng ㅁ/m/

+ ㅂ đứng trước ㄴ

- 안녕하십니까? Xin chào ạ (dùng để chào người lớn tuổi, tôn kính)
đọc 안 녕 하 심 니 까 ? / àn nhiêng ha sim ni ka /
- 고맙습니다 : Cảm ơn ạ (tôn kính, cảm ơn người lạ đã giúp mình)
đọc 고 맙 슴 니 다 / cô máp sưm ni tà/
- 감사합니다 /cam xa hăm ni tà/ : Cảm ơn ạ ( tôn kính, cảm ơn những người quen)
+ ㅂ đứng trước ㅁ
- 십만원 / sim manwon/ 100.000 W

3. Phụ âm

ㄹ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄹ/l/
- 몰라요 /môl la jồ/ : Không hiểu, không biết , không quen
- 달력 /tal liơc/ : Lịch treo tường

4. Phụ âm

ㄴ đứng trước phụ âm ㄹ thì ㄴ đọc bằng ㄹ/l/
- 원리 /wol li/ : nguyên lí, học thuyết, chân lí cơ bản
- 분리하다 / bul li ha tà/ : Phân li, chia cắt, chia tay, tách rời ra

5.Phụ âm

ㅇ , ㅁ, ㄱ, ㅂ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄴ/n/
- 양력 / jăng niơc/ : Dương lịch
- 음력 /ưm niơc/ : Âm lịch
- 백리 /bec ni/ : 100 hải lý
- 합리 /hap ni/ : hợp lí, có lí

6. Nguyên âm ㅖ có thể đọc bằng ㅔ

- 시계 /시게 – si cê/ : Đồng hồ
- 안녕히 계세요 /an nhiêng hi cê sê jô/ Hãy ở lại bình an (khi người đi chào người ở lại)
7. Nguyên âm
의 có thể đọc bằng 이/i/-
희망 / hi mang/ : Hi vọng
- 주의 /chu i/ : chú ý
- 동의 / tông i/ : đồng ý

8. Trợ từ sở hữu

의 có thể đọc bằng 에
- 아가씨의 이름이에요? / a ca si ê, i rư mi ê jố/ : Tên của cô là gì?

9. Độ dài của âm tiết thường được

kéo dài ở âm tiết đầu , hoặc âm tiết thứ 2, để diễn đạt tình cảm.
- 여보 / jơ ơ : bô/ : Mình ơi , anh ơi, em ơi ( vợ chồng xưng hô)
- 오빠 /ôp : pa a / : Anh trai, anh yêu (em gái gọi anh trai ruột, hoặc bạn gái gọi người yêu)
Chú ý: Sau phụ âm cuối của từ đằng trước , nếu là nguyên âm thì đọc kết hợp phụ âm đó với nguyên âm
Phụ âm cuối + nguyên âm

Ví dụ :

- Âm nhạc :음악 đọc [으막] _ 음악이 – [으마기]
- Thứ 2 :월요일 đọc [워료일] _ 월요일 날 – [워료일 날]
- Thứ 5 : 목요일 đọc [모교일]
- Phát âm : 발음 đọc [바름] _ 바름에 – [바르메]
- Nếu, giả sử,giả dụ : 만일 đọc 마닐 _ 만일에 - [마니레]
Nếu 의 là âm tiết đầu tiên trong từ thì doc là ưi

Vd :의자

Không phải là âm tiết đầu tiên thì doc là i

Vd 무늬

Nếu nó là sở hữu cách (dich nghĩa là của) thì đọc là ê 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer