하이: 이 시진이 영민 씨 가족 사진이에요?
조영민: 네. 우리 가족은 아버지 ,어머니,동생, 저 이렇게 네 명이에요.
하이: 어머니는 직장에 다니세요?
조영민: 아니요.어머니는 직장에 다니시지 않아요.
(우리: chúng tôi, chúng ta 가족: gia đình 이렇게: như thế này 아니요: không 직장: nơi làm việc 다니다: đi, đi làm, tham gia)
Người Hàn thể hiện mối quan hệ họ hàng bằng cách sử dụng 우리 chúng tôi hoặc của chúng tôi. Ví dụ 우리 아버지(cha chúng tôi) 우리 어머니(mẹ chúng tôi) 우리 언니(chị chúng tôi) 우리 오빠(anh chúng tôi). Tuy nhiên khi nói về em trai hoặc em gái thì dùng 내 동생(em gái hoặc em trai tôi).
어휘 및 표현: (từ vựng)
이: này (이것: cái này) 그: ấy, đó (그것: cái đó) 저: kia (저것: cái kia)
할아버지: ông 할머니: bà 아버지: bố 어머니: mẹ 언니: chị 오빠 : anh 나: tôi 남동생: em trai 여동생: em gái
문법: (Ngữ pháp)
1_ (으)세요(2)
- Dạng câu này là sự kết hợp của hậu tố dạng kính ngữ _ 시_ với kết thúc câu thân mật _어요. Có thể sử dụng dạng câu này để bày tỏ sự kính trọng của bạn đối với chủ ngữ trong câu diễn tả hành động hoặc địa vị của chủ ngữ
vd:
아버지는 회사원이세요. bố tôi là nhân viên văn phòng
어머니도 직장에 다니세요. Mẹ tôi cũng đi làm việc .
2: _ 지않다
- Mẫu câu này gắn với thân động từ hoặc tính từ, tạo thành câu phủ định.
vd:
오늘은 날씨가 좋지 않아요. Hôm nay thời tiết không tốt.
제 동생은 도서관에서 공부하지 않아요. Em tôi không học trong thư viện.
저는 백화점에서 사지 않아요. Tôi không mua hàng ở trong siêu thị.
연습: (Luyện tập)
Đọc đoạn hội thoại
가: 이 사진 김민수 씨 가족 사진이에요?
나: 네.우리 가족은 아내,저,딸 이렇게 세명이에요.
가: 부인은 회사에 다니세요?
나: 아니요. 아내는 주부예요.
과제1:(bài tập 1)
Hãy giới thiệu về gia đình của bạn:
vd: Dưới đây bạn Hoa đang giới thiệu về gia đình bạn ấy.
Hoa 씨 가족은 모두 네 명이에요.
Hoa 씨는 아버지, 어머니, 그리고 오빠가 있어요.
아버지는 회사에 다니세요.
어머니도 회사원이세요.
Hoa 씨 오빠는 학생이에요.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét