Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013

Bài 1 - Một số câu cơ bản

00:55

네.(예.) 
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng

아니오.
[Anio.]
Không.

여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).

안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.

안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).

안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.

고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.

천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường )

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer