Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013

Bai 3- Khai báo hải quan

17:51


Nhân viên hải quan.
신고할 물건이 있습니까?
[Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]
Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?



Bill :
없습니다.
[Eopsseumnida.]
Không, tôi không có.
네, 있습니다.
[Ne, isseumnida.]
Vâng, tôi có.



Nhân viên hải quan.
이것은 무엇입니까?
[Igeoseun mu-eosimnikka?]
Hàng gì vây ?



Mary :
친구에게 줄 선물입니다.
[Chingu-ege jul seonmurimnida.]
Đó là một món quà cho bạn tôi.



Nhân viên hải quan.
됐습니다. 안녕히 가십시오.
[Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]
O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.



Bill :
감사합니다. 
[Gamsahamnida.]
Cảm ơn .



Bill :
관세를 내야 합니까?
[Gwansereul neya hamnikka?]
Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?



Nhân viên hải quan.
네, 내야 합니다.
[Ne, neya hamnida.]
Vâng, phải trả .
아니오, 안 내셔도 됩니다.
[Anio, an nesyeodo doemnida.]
Không, không phải trả.. 

Từ vựng và ngữ nghĩa .

신고(하다) [sin-go(hada)] đt Khai báo

물건 [mulgeon] dt Món hàng

없다 [eoptta] đt không phải ( không phải làm gì đó, không bắt buộc )

이것(저것, 그것) [igeot (jeogeot, geugeot) Cái này ( cái đó, nó)

친구 [chin-gu] dt Bạn

주다 [juda] đt đưa cho ai cái gì

선물 [seonmul] dt Món quà

관세 [gwanse] dt Thuế hải quan

관세를 내다 [gwansereul neda] đt trả tiền thuế hải qua

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer