Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013

Mẫu 17_...Động từ +기 위하여...: Để...

18:05
Mẫu 17_...Động từ +기 위하여...: Để...

1. 그 분을 만나기 위하여 여기서 기다려야 해요
Để gặp anh ấy tôi phải đợi ở đây

2. 그는 돈을 벌기 위하여 밤 늦도록 일 했어요.
Để kiếm tiền anh ta đâ làm việc đến tận khuya.

3. 그는 이 시험에 합격하기 위하여 열심히 공부해야 되요.
Để vượt qua kỳ thi này anh ta phải học chăm chỉ

4. 유럽에 여행하기 위하여 돈을 저죽해야 했어요.
Để đi du lịch châu âu tôi phải tiết kiệm tiền

5. 독일에 가기 위하여 독일어를 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng Đức để đi Đức.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer