Mẫu 11:...고...:Sau khi(làm gì đó)/...rồi thì/rồi hãy...
1. 그 분에게 전화하고(전화하-고)출근하세요
Gọi điện cho anh ấy rồi hãy đi làm
2.커피 한 잔 마시(마시-고)고 일하세요
Uống 1 cốc cà phê đã rồi hãy làm.
3.그 일을 끝내고(끝내-고)집에 가세요
Làm xong việc rồi hãy về nhà
4한국어를 배우고(배우-고) 한국에 가요
Học tiếng hàn rồi hãy đi hàn quốc
5.대학을 톨업하고(졸업하-고) 어디에 가시려고 가세요?
Sau khi tôt nghiệp đại học anh dự định đi đâu
6.아침 먹고(먹-고) 어디에 갈까요?
Ăn sáng rồi đi đâu đây?
7.늦어서 택시 타고(타-고) 학교에 갔어요
Vì muộn nên tôi đã đi taxi đến trường
8.그 사람은 사람을 죽이고(죽이-고) 도망쳤어요
Anh ta giết người rồi bỏ chốn
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét