Mẫu 10 ...것을 알다 : Biết rằng / Biết việc gì ...
1 . 저는 그분이 그렇게 빨리 떠나실 (떠나시_ㄹ) 것을 몰랐어 요 .
Tôi đã không biết anh ta ra đi nhanh như vậy .
2 . 그녀는 그녀의 남편이 노름하는 (노름하_는) 것을 알고있어 요
Cô ấy biết chồng mình đánh bạc .
3 . 한국에 사람이 많은 (많_은) 것을 알고있어 요
Tôi cũng biết ở Hàn quốc đông dân số .
4 . 어제 김 선생이 사무실에 늦게 나온 (나오_은) 것을 알고 계세요.
Hôm qua anh có biết ông Kim tới văn phòng trễ không ?
5 . 오늘 아침에 학교에 학생들이 많이 안 온 (오_ㄴ) 것을 몰랐어 요 .
Tôi không biết là sáng nay học sinh đến trường ít như vậy .
6 . 우리는 그분이 부산에 살고 계시는 (계시_는) 것을 알고 있어 요 .
Chúng tôi cũng biết anh ta đang sống ở Pusan .
7 . 김 선생은 저 분이 중국인 이었는 (이_었_는) 것을 몰랐어 요 .
Ông Kim không biết anh ta là người Trung quốc .
8 . 어제가 일요일이 아니였는 (아니_었_는) 것을 몰랐어 요 .
Tôi không biết ngày hôm qua không phải là chủ nhật
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét