Mẫu 8 ...(를 / 을) + động từ 게하다 : Làm cho, khiến cho, bắt ai, để cho ...
1 . 그 아이를 집에 가게 (가 게) 하겠어요 .
Tôi sẽ cho cậu bé ấy trở về nhà .
2 . 나는 의사선생님을 학교에 오시게 (오기_게) 했여요 .
Tôi đã làm cho bác sĩ phải đến trường .
3 . 부모님을 미국에서 사시게 (살_시_게) 했어요 .
Tôi để cho bố mẹ sống tại Mỹ .
4 . 간호사를 병원에서 기다리게 (기다리_게) 했어요 .
Tôi đã làm cho cô y tá phải chờ ở bệnh viện .
5 . 그분을 일찍 주무시게 (주무시_게) 할까요?
Hãy để cho vị ấy đi ngủ sớm nhé ?
6 . 그녀를 거기에 앉게 (앉_게) 하지 마세요 .
Đừng để cho cô ấy ngồi ở đằng kia .
7 . 그를 사무실에서 일하게 했여요 .
Tôi để cho cô ấy làm việc tại văn phòng .
8 . 그녀를 울게 (울_게) 하지 마세요 .
Đừng làm cho cô ấy khóc .
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét